Đọc nhanh: 用兵如神 (dụng binh như thần). Ý nghĩa là: dẫn đầu các hoạt động quân sự với kỹ năng phi thường.
Ý nghĩa của 用兵如神 khi là Thành ngữ
✪ dẫn đầu các hoạt động quân sự với kỹ năng phi thường
to lead military operations with extraordinary skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用兵如神
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 用兵如神
- dụng binh như thần; có tài chỉ huy tác chiến.
- 用兵如神
- Dụng binh như thần.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 料事如神
- đoán chuyện như thần
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 神态 自如
- thần thái tự nhiên; sắc thái tự nhiên
- 他 用 眼神 暗示 我
- Anh ấy ra hiệu cho tôi bằng ánh mắt.
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 我们 学习 如何 使用 圭表
- Chúng tôi học cách sử dụng cột đo bóng nắng.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用兵如神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用兵如神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
如›
用›
神›