Đọc nhanh: 坐言起行 (toạ ngôn khởi hành). Ý nghĩa là: lời nói đi đôi việc làm (lời nói và hành động phù hợp nhau).
Ý nghĩa của 坐言起行 khi là Thành ngữ
✪ lời nói đi đôi việc làm (lời nói và hành động phù hợp nhau)
愿意是言论必须切实可行,后来引伸为说的和做的相符合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐言起行
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 椅子 坐 起来 硬硬 的
- Cái ghế ngồi vào rất cứng.
- 坐堂 行医
- xem bệnh tại nhà; phòng mạch tư.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 提起 这些 事 , 愧悔 难言
- nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời.
- 我们 一起 同行 吧
- Chúng ta cùng đi nhé.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 她 坐持 会议 进行
- Cô ấy chủ trì tiến hành cuộc họp.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 起 行李 票
- nhận phiếu hành lí.
- 他们 坐 卧铺 旅行
- Họ đi du lịch bằng giường nằm.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐言起行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐言起行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
行›
言›
起›