Đọc nhanh: 身经百战 (thân kinh bá chiến). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) có kinh nghiệm, (văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ), dày dặn.
Ý nghĩa của 身经百战 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) có kinh nghiệm
fig. experienced
✪ (văn học) cựu chiến binh trăm trận (thành ngữ)
lit. veteran of a hundred battles (idiom)
✪ dày dặn
seasoned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身经百战
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 这个 隘 曾经 是 古代 战场
- Ải này từng là chiến trường cổ đại.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 百战百胜
- bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 我 亲身经历 了 这个 挑战
- Tôi đã tự mình trải qua thử thách này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身经百战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身经百战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
百›
经›
身›
luyện mãi thành thép; thép đã tôi (Qua rèn luyện lâu dài, tính cách trở nên kiên cường)
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết
Người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
mưa bom bão đạn; rừng súng mưa đạn; rừng gươm mưa đạn
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc