Đọc nhanh: 红雨 (hồng vũ). Ý nghĩa là: Tạp loạn phồn thịnh. Ân Nghiêu Phiên 殷堯藩: Âu tán bạch vân trầm viễn phố; Hoa phi hồng vũ tống tàn xuân 鷗散白雲沉遠浦; 花飛紅雨送殘春 (Tương khẩu trở phong 襄口阻風) Chim âu phân tán; mây trắng chìm bến sông xa; Hoa bay loạn xạ tiễn xuân tàn. ☆Tương tự: tân phân 繽紛..
Ý nghĩa của 红雨 khi là Danh từ
✪ Tạp loạn phồn thịnh. Ân Nghiêu Phiên 殷堯藩: Âu tán bạch vân trầm viễn phố; Hoa phi hồng vũ tống tàn xuân 鷗散白雲沉遠浦; 花飛紅雨送殘春 (Tương khẩu trở phong 襄口阻風) Chim âu phân tán; mây trắng chìm bến sông xa; Hoa bay loạn xạ tiễn xuân tàn. ☆Tương tự: tân phân 繽紛.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红雨
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm红›
雨›