Đọc nhanh: 红脖子 (hồng bột tử). Ý nghĩa là: redneck (thuật ngữ miệt thị nhẹ dành cho người Mỹ da trắng nghèo, sim. hillbilly). Ví dụ : - 一点儿小事,何何必争得脸红脖子粗的。 Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
Ý nghĩa của 红脖子 khi là Danh từ
✪ redneck (thuật ngữ miệt thị nhẹ dành cho người Mỹ da trắng nghèo, sim. hillbilly)
redneck (mildly disparaging term for poor white Americans, sim. hillbilly)
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红脖子
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 小孩 的 脖子 很小
- Cổ của đứa trẻ rất nhỏ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 她 穿着 淡红 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu đỏ nhạt.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 她 挺 着 脖子
- Cô ấy ngửa cổ ra.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 长颈鹿 的 脖子 非常 长
- Hươu cao cổ có cổ rất dài.
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
- 她 穿着 鲜红 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy đỏ tươi.
- 这 条 裙子 是 红色 的
- Chiếc váy này màu đỏ.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 臊 得 连 脖子 都 红 了
- Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红脖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红脖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
红›
脖›