紧急避险 jǐnjí bì xiǎn

Từ hán việt: 【khẩn cấp tị hiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紧急避险" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩn cấp tị hiểm). Ý nghĩa là: tình thế cấp thiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紧急避险 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紧急避险 khi là Danh từ

tình thế cấp thiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急避险

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 川江 chuānjiāng 险滩 xiǎntān duō 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí

    - sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.

  • - 我会 wǒhuì shì 完美 wánměi de 紧急 jǐnjí 管理 guǎnlǐ rén

    - Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.

  • - 避开 bìkāi 危险 wēixiǎn

    - Tránh nguy hiểm.

  • - 救济 jiùjì 人员 rényuán zài xiàng 生还者 shēnghuánzhě 分发 fēnfā 紧急 jǐnjí 配给品 pèijǐpǐn

    - Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.

  • - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 时请 shíqǐng 按铃 ànlíng

    - Vui lòng nhấn chuông khi tình huống khẩn cấp.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - 他们 tāmen 发放 fāfàng le 紧急 jǐnjí 援助 yuánzhù

    - Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.

  • - 参与 cānyù le 紧急 jǐnjí 救援 jiùyuán 行动 xíngdòng

    - Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.

  • - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • - 急刹车 jíshāchē 避免 bìmiǎn 事故 shìgù

    - Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.

  • - 遇到 yùdào 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 不要 búyào 慌乱 huāngluàn

    - Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.

  • - 将军 jiāngjūn 发出 fāchū le 紧急 jǐnjí de 密电 mìdiàn

    - Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.

  • - fēng 刮得 guādé jǐn 雨下 yǔxià

    - Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.

  • - 公司 gōngsī 颁发 bānfā 紧急通知 jǐnjítōngzhī

    - Công ty ban bố thông báo khẩn.

  • - 公司 gōngsī gāng 召开 zhàokāi 一个 yígè 紧急 jǐnjí de 会议 huìyì

    - Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.

  • - 紧急 jǐnjí 祭起 jìqǐ le 法宝 fǎbǎo

    - Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.

  • - 司机 sījī 突然 tūrán 紧急 jǐnjí 刹车 shāchē

    - Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.

  • - 不避艰险 bùbìjiānxiǎn

    - đương đầu gian nguy

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紧急避险

Hình ảnh minh họa cho từ 紧急避险

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧急避险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tị , Tỵ
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
    • Bảng mã:U+907F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao