Đọc nhanh: 创伤后压力紊乱 (sáng thương hậu áp lực vấn loạn). Ý nghĩa là: rối loạn căng thẳng sau chấn thương PTSD.
Ý nghĩa của 创伤后压力紊乱 khi là Danh từ
✪ rối loạn căng thẳng sau chấn thương PTSD
post-traumatic stress disorder PTSD
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创伤后压力紊乱
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 用 尽全力 敌 压力
- Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 后坐力
- sức giật (súng, đại bác)
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创伤后压力紊乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创伤后压力紊乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
伤›
创›
力›
压›
后›
紊›