步履紊乱 bùlǚ wěnluàn

Từ hán việt: 【bộ lí vấn loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "步履紊乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ lí vấn loạn). Ý nghĩa là: hoàn toàn rối loạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 步履紊乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 步履紊乱 khi là Thành ngữ

hoàn toàn rối loạn

to be in complete disorder

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步履紊乱

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 跑步 pǎobù 很疾 hěnjí

    - Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.

  • - 他伴 tābàn 奶奶 nǎinai 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo cùng bà.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 步履维艰 bùlǚwéijiān

    - đi lại khó khăn

  • - 纷乱 fēnluàn de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân hỗn loạn

  • - 秩序 zhìxù 紊乱 wěnluàn

    - trật tự rối loạn

  • - de 思路 sīlù hěn 紊乱 wěnluàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.

  • - de 生活 shēnghuó hěn 紊乱 wěnluàn

    - Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.

  • - 厌食 yànshí shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de 饮食 yǐnshí 紊乱 wěnluàn zhèng

    - Chán ăn là một chứng rối loạn ăn uống phổ biến.

  • - 步履维艰 bùlǚwéijiān 行走 xíngzǒu 艰难 jiānnán

    - đi lại khó khăn

  • - zài 街头 jiētóu 人们 rénmen 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng

    - Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.

  • - 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng 走进 zǒujìn le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.

  • - 老人 lǎorén 步履蹒跚 bùlǚpánshān zǒu zài 马路上 mǎlùshàng

    - Người già bước đi loạng choạng trên đường

  • - 学生 xuésheng men 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng 离开 líkāi le 教室 jiàoshì

    - Các học sinh vội vã rời khỏi lớp học.

  • - 楼上 lóushàng 传来 chuánlái 凌乱 língluàn de 脚步声 jiǎobùshēng

    - trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.

  • - 亨廷顿 hēngtíngdùn 舞蹈 wǔdǎo 症是 zhèngshì zhǒng 遗传性 yíchuánxìng 大脑 dànǎo 紊乱 wěnluàn

    - Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi

  • - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà 有点 yǒudiǎn 紊乱 wěnluàn

    - Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 步履紊乱

Hình ảnh minh họa cho từ 步履紊乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步履紊乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+12 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一ノノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHOE (尸竹人水)
    • Bảng mã:U+5C65
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěn , Wèn
    • Âm hán việt: Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKVIF (卜大女戈火)
    • Bảng mã:U+7D0A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình