心律紊乱 xīnlǜ wěnluàn

Từ hán việt: 【tâm luật vấn loạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心律紊乱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm luật vấn loạn). Ý nghĩa là: Rối loạn nhịp tim là tên gọi chung của một số tình trạng hoạt động điện của tim, hoạt động này có rối loạn bất thường hay nhanh hoặc chậm hơn hoạt động điện bình thường..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心律紊乱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 心律紊乱 khi là Từ điển

Rối loạn nhịp tim là tên gọi chung của một số tình trạng hoạt động điện của tim, hoạt động này có rối loạn bất thường hay nhanh hoặc chậm hơn hoạt động điện bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心律紊乱

  • - 心里 xīnli 乱纷纷 luànfēnfēn de 怎么 zěnme 安静 ānjìng 下来 xiàlai

    - trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.

  • - 心脏 xīnzàng yǒu 规律 guīlǜ 跳动 tiàodòng zhe

    - Tim có quy luật đập.

  • - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • - de xīn jiù xiàng 小鹿 xiǎolù 乱蹦 luànbèng

    - Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.

  • - 苏珊 sūshān 心乱如麻 xīnluànrúmá

    - Susan hơi buồn.

  • - 心律不齐 xīnlǜbùqí

    - Cô bị rối loạn nhịp tim.

  • - 心里 xīnli 乱腾腾 luànténgténg de 不知 bùzhī 怎么办 zěnmebàn cái hǎo

    - trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.

  • - 存心 cúnxīn 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ta có ý đồ gây rối.

  • - de 心里 xīnli luàn 一点 yìdiǎn 主意 zhǔyi 没有 méiyǒu

    - trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.

  • - 惑乱 huòluàn 军心 jūnxīn

    - mê hoặc lòng quân

  • - 心慌意乱 xīnhuāngyìluàn

    - ruột gan rối bời

  • - 秩序 zhìxù 紊乱 wěnluàn

    - trật tự rối loạn

  • - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Lòng dạ rối bời.

  • - 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - lòng dạ rối bời

  • - 惑乱人心 huòluànrénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • - 心绪 xīnxù 缭乱 liáoluàn

    - tâm tư rối bời.

  • - 心绪 xīnxù luàn 如麻 rúmá

    - lòng rối như tơ vò.

  • - 心里 xīnli hěn luàn

    - Trong lòng tôi rất hỗn loạn.

  • - de 思路 sīlù hěn 紊乱 wěnluàn

    - Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.

  • - de 生活 shēnghuó hěn 紊乱 wěnluàn

    - Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心律紊乱

Hình ảnh minh họa cho từ 心律紊乱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心律紊乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěn , Wèn
    • Âm hán việt: Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKVIF (卜大女戈火)
    • Bảng mã:U+7D0A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình