Đọc nhanh: 心律紊乱 (tâm luật vấn loạn). Ý nghĩa là: Rối loạn nhịp tim là tên gọi chung của một số tình trạng hoạt động điện của tim, hoạt động này có rối loạn bất thường hay nhanh hoặc chậm hơn hoạt động điện bình thường..
Ý nghĩa của 心律紊乱 khi là Từ điển
✪ Rối loạn nhịp tim là tên gọi chung của một số tình trạng hoạt động điện của tim, hoạt động này có rối loạn bất thường hay nhanh hoặc chậm hơn hoạt động điện bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心律紊乱
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 苏珊 心乱如麻
- Susan hơi buồn.
- 她 心律不齐
- Cô bị rối loạn nhịp tim.
- 心里 乱腾腾 的 , 不知 怎么办 才 好
- trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.
- 他 存心 捣乱
- Anh ta có ý đồ gây rối.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 惑乱 军心
- mê hoặc lòng quân
- 心慌意乱
- ruột gan rối bời
- 秩序 紊乱
- trật tự rối loạn
- 心烦意乱
- Lòng dạ rối bời.
- 心烦意乱
- lòng dạ rối bời
- 惑乱人心
- mê hoặc lòng người
- 心绪 缭乱
- tâm tư rối bời.
- 心绪 乱 如麻
- lòng rối như tơ vò.
- 我 心里 很 乱
- Trong lòng tôi rất hỗn loạn.
- 他 的 思路 很 紊乱
- Suy nghĩ của anh ấy rất rối loạn.
- 她 的 生活 很 紊乱
- Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心律紊乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心律紊乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
律›
⺗›
心›
紊›