Đọc nhanh: 糖醋鱼 (đường thố ngư). Ý nghĩa là: Cá chua ngọt.
Ý nghĩa của 糖醋鱼 khi là Danh từ
✪ Cá chua ngọt
糖醋鱼是鲁菜的一道特色名菜,糖醋鱼的做法简单,是菜谱里的常见菜,糖醋鱼口味属于糖醋味,做法属烧菜类,但怎么做糖醋鱼最好吃,主要看自己的口味习惯进行细节调整。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖醋鱼
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 我们 速冻 了 这些 鱼
- Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 有 糖醋 汁 吗
- Nước sốt chua ngọt?
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 我 最 喜欢 妈妈 做菜 , 特别 是 糖醋 里脊
- Tôi thích món mẹ nấu nhất, đặc biệt là món thăn heo xào chua ngọt
- 我 妈妈 做 了 一道 鱼
- Mẹ tôi đã làm một món cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糖醋鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糖醋鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糖›
醋›
鱼›