Đọc nhanh: 喷雾粉笔 (phún vụ phấn bút). Ý nghĩa là: Bình xịt màu.
Ý nghĩa của 喷雾粉笔 khi là Danh từ
✪ Bình xịt màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷雾粉笔
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 这是 防狼 喷雾
- Đây là bình xịt hơi cay.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 半截 粉笔
- nửa viên phấn
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 桌子 上放 着 两截 粉笔
- Trên bàn có đặt hai khúc phấn.
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 喷射机 的 黑色 轮廓 在 雾 中 隐隐 显现
- Hình dáng màu đen của máy phun nước hiện lên mờ mịt trong sương mù.
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喷雾粉笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喷雾粉笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喷›
笔›
粉›
雾›