粉丝 fěnsī

Từ hán việt: 【phấn ty】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "粉丝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phấn ty). Ý nghĩa là: fan; người hâm mộ, miến. Ví dụ : - BlackPink。 Cô ấy là fan của nhóm BlackPink.. - 。 Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.. - 。 Canh miến tiết vịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 粉丝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 粉丝 khi là Danh từ

fan; người hâm mộ

用绿豆等的淀粉制成的线状的食品

Ví dụ:
  • - shì BlackPink de 粉丝 fěnsī

    - Cô ấy là fan của nhóm BlackPink.

  • - shì 这家 zhèjiā 俱乐部 jùlèbù de 死忠 sǐzhōng 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.

miến

指一种用绿豆、红薯淀粉等做成的丝状食品

Ví dụ:
  • - 鸭血 yāxuè 粉丝汤 fěnsītāng

    - Canh miến tiết vịt.

  • - chǎo 粉丝 fěnsī

    - Miến xào.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 牛肉 niúròu 粉丝 fěnsī

    - Tôi thích ăn miến bò.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粉丝

Tính từ + 的 + 粉丝

fan như thế nào

Ví dụ:
  • - 热情 rèqíng de 粉丝 fěnsī

    - Fan nhiệt tình.

  • - 疯狂 fēngkuáng de 粉丝 fěnsī

    - Fan điên cuồng.

  • - 可爱 kěài de 粉丝 fěnsī

    - Fan dễ thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉丝

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 打喷嚏 dǎpēntì

    - Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.

  • - 丝织物 sīzhīwù

    - hàng dệt bằng tơ

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 可爱 kěài de 粉丝 fěnsī

    - Fan dễ thương.

  • - shì 这家 zhèjiā 俱乐部 jùlèbù de 死忠 sǐzhōng 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.

  • - 鸭血 yāxuè 粉丝汤 fěnsītāng

    - Canh miến tiết vịt.

  • - 疯狂 fēngkuáng de 粉丝 fěnsī

    - Fan điên cuồng.

  • - chǎo 粉丝 fěnsī

    - Miến xào.

  • - 热情 rèqíng de 粉丝 fěnsī

    - Fan nhiệt tình.

  • - 粉丝 fěnsī yōng 明星 míngxīng

    - Fan hâm mộ vây quanh minh tinh.

  • - shì BlackPink de 粉丝 fěnsī

    - Cô ấy là fan của nhóm BlackPink.

  • - 看起来 kànqǐlai 像是 xiàngshì 穿着 chuānzhe 粉红色 fěnhóngsè 蕾丝 lěisī 内裤 nèikù de 伐木工人 fámùgōngrén

    - Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.

  • - de 博客 bókè yǒu 很多 hěnduō 粉丝 fěnsī

    - Blog của cô ấy có rất nhiều người hâm mộ.

  • - yǒu 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.

  • - 一位 yīwèi 粉丝 fěnsī 名字 míngzi 叫做 jiàozuò 持久 chíjiǔ 西

    - Một bạn fan có tên là Durant West.

  • - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán yōng 众多 zhòngduō 粉丝 fěnsī

    - Diễn viên này có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 签售 qiānshòu néng 拉近 lājìn 偶像 ǒuxiàng 粉丝 fěnsī de 距离 jùlí

    - Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ

  • - de 歌声 gēshēng 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 粉丝 fěnsī

    - Giọng hát của cô ấy thu hút nhiều fan.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 牛肉 niúròu 粉丝 fěnsī

    - Tôi thích ăn miến bò.

  • - 私生 sīshēng fàn shì 艺人 yìrén 明星 míngxīng de 粉丝 fěnsī 行为 xíngwéi 极端 jíduān 作风 zuòfēng 疯狂 fēngkuáng de 一种 yīzhǒng rén

    - Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粉丝

Hình ảnh minh họa cho từ 粉丝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉丝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao