Đọc nhanh: 拥趸 (ủng độn). Ý nghĩa là: quạt, cuồng tín.
Ý nghĩa của 拥趸 khi là Động từ
✪ quạt
fan
✪ cuồng tín
fanatic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥趸
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 翊 戴 ( 辅佐 拥戴 )
- giúp đỡ và ủng hộ.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 市区 的 交通 很 拥堵
- Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 民众 拥政
- Dân chúng ủng hộ chính quyền.
- 树木 拥楼
- Cây cối vây quanh tòa nhà.
- 我们 拥他 为首
- Chúng tôi ủng hộ anh ta làm thủ lĩnh.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 我 终于 拥有 了 自己 的 汽车
- Cuối cùng tôi đã có ô tô riêng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拥趸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥趸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拥›
趸›