Đọc nhanh: 团粉丝 (đoàn phấn ty). Ý nghĩa là: Fan đoàn; fan nhóm (yêu thích tất cả thành viên trong một nhóm nhạc chứ không phải chỉ duy nhất một ai). Ví dụ : - 她是BlackPink的粉丝。 Cô ấy là fan của nhóm BlackPink.
Ý nghĩa của 团粉丝 khi là Danh từ
✪ Fan đoàn; fan nhóm (yêu thích tất cả thành viên trong một nhóm nhạc chứ không phải chỉ duy nhất một ai)
- 她 是 BlackPink 的 粉丝
- Cô ấy là fan của nhóm BlackPink.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团粉丝
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 鸭血 粉丝汤
- Canh miến tiết vịt.
- 疯狂 的 粉丝
- Fan điên cuồng.
- 炒 粉丝
- Miến xào.
- 热情 的 粉丝
- Fan nhiệt tình.
- 粉丝 拥 明星
- Fan hâm mộ vây quanh minh tinh.
- 她 是 BlackPink 的 粉丝
- Cô ấy là fan của nhóm BlackPink.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 她 的 博客 有 很多 粉丝
- Blog của cô ấy có rất nhiều người hâm mộ.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 红牛 功能 饮料 源于 泰国 , 由 天丝 集团 创立
- Nước tăng lực Red Bull có nguồn gốc từ Thái Lan và được thành lập bởi tập đoàn Tencel.
- 这个 演员 拥 众多 粉丝
- Diễn viên này có rất nhiều fan hâm mộ.
- 签售 能 拉近 偶像 与 粉丝 的 距离
- Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ
- 她 的 歌声 吸引 了 许多 粉丝
- Giọng hát của cô ấy thu hút nhiều fan.
- 我 很 喜欢 吃 牛肉 粉丝
- Tôi thích ăn miến bò.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团粉丝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团粉丝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
团›
粉›