Hán tự: 籽
Đọc nhanh: 籽 (tử). Ý nghĩa là: hạt; hột. Ví dụ : - 我买了一些棉籽儿。 Tôi đã mua một ít hạt bông.. - 花园里有很多花籽儿。 Trong vườn có rất nhiều hạt hoa.. - 他收集了各种籽儿。 Anh ấy đã thu thập nhiều loại hạt.
Ý nghĩa của 籽 khi là Danh từ
✪ hạt; hột
(籽儿) 某些植物的种子
- 我 买 了 一些 棉籽 儿
- Tôi đã mua một ít hạt bông.
- 花园里 有 很多 花籽儿
- Trong vườn có rất nhiều hạt hoa.
- 他 收集 了 各种 籽儿
- Anh ấy đã thu thập nhiều loại hạt.
- 这种 水果 的 籽儿 可以 吃
- Hạt của loại quả này có thể ăn được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 籽
- 花园里 有 很多 花籽儿
- Trong vườn có rất nhiều hạt hoa.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 那 切开 的 西瓜 好 诱人 瓜瓤 鲜红 鲜红 . 籽儿 乌黑 乌黑
- Quả dưa hấu cắt ra rất hấp dẫn, ruột có màu đỏ tươi và đỏ, hạt có màu đen đen.
- 种子 , 籽 如 苹果 或 桔子 水果 的 小 种子
- Hạt giống, hạt nhỏ giống như hạt của quả táo hoặc quả cam.
- 你 就是 一粒 芥 菜籽 了
- Vậy bạn là hạt mù tạt?
- 罗伯特 背后 的 亚麻 籽油 和 蜜蜡
- Dầu hạt lanh và sáp ong trên gáy Robert
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 番荔枝 的 籽 不能 吃
- Hạt na không thể ăn.
- 他 收集 了 各种 籽儿
- Anh ấy đã thu thập nhiều loại hạt.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 这些 蔬菜 可以 撒籽 栽种
- Những loại rau này có thể được trồng từ hạt.
- 妈妈 买 了 瓶 菜籽油
- Mẹ đã mua một chai dầu hoa cải.
- 我 买 了 一些 棉籽 儿
- Tôi đã mua một ít hạt bông.
- 这种 水果 的 籽儿 可以 吃
- Hạt của loại quả này có thể ăn được.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 籽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 籽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm籽›