Đọc nhanh: 食用葵花籽油 (thực dụng quỳ hoa tử du). Ý nghĩa là: dầu hoa hướng dương cho thực phẩm.
Ý nghĩa của 食用葵花籽油 khi là Danh từ
✪ dầu hoa hướng dương cho thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食用葵花籽油
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 食用油
- dầu ăn.
- 油 花儿
- giọt dầu
- 麦苗 绿油油 , 菜花 黄灿灿
- lúa mạch xanh rờn, hoa cải vàng tươi.
- 忌食 油腻
- kị ăn thức ăn có nhiều dầu mỡ.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 花园里 有 很多 花籽儿
- Trong vườn có rất nhiều hạt hoa.
- 用 葱花 儿 炝 炝 锅
- khử hành.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 用 花饰 房间
- Dùng hoa trang trí phòng.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 这种 食用油 很 健康
- Loại dầu ăn này rất lành mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食用葵花籽油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食用葵花籽油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
用›
籽›
花›
葵›
食›