Đọc nhanh: 籽粒 (tử lạp). Ý nghĩa là: hạt; hột.
Ý nghĩa của 籽粒 khi là Danh từ
✪ hạt; hột
同'子粒'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 籽粒
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 秕粒
- hạt lép
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 你 就是 一粒 芥 菜籽 了
- Vậy bạn là hạt mù tạt?
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 籽粒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 籽粒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm籽›
粒›