Hán tự: 簪
Đọc nhanh: 簪 (trâm). Ý nghĩa là: cây trâm; cái trâm, cài trên tóc. Ví dụ : - 她戴着一只玉簪。 Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.. - 这是一只古老的凤簪。 Đây là một chiếc trâm phượng cổ.. - 她的头发上插着一只扁簪。 Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
Ý nghĩa của 簪 khi là Danh từ
✪ cây trâm; cái trâm
(簪儿) 簪子
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 这是 一只 古老 的 凤簪
- Đây là một chiếc trâm phượng cổ.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 簪 khi là Động từ
✪ cài trên tóc
插在头发上
- 她 头上 簪 了 一朵花
- Cô ấy cài một bông hoa trên đầu.
- 我 给 她 簪 了 一支 簪子
- Tôi cài cho cô ấy một chiếc trâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簪
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 这是 一只 古老 的 凤簪
- Đây là một chiếc trâm phượng cổ.
- 她 头上 簪 了 一朵花
- Cô ấy cài một bông hoa trên đầu.
- 我 给 她 簪 了 一支 簪子
- Tôi cài cho cô ấy một chiếc trâm.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 簪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm簪›