Đọc nhanh: 少管闲事 (thiếu quản nhàn sự). Ý nghĩa là: Đừng can thiệp!, Hãy để tâm đến việc kinh doanh của riêng bạn!.
Ý nghĩa của 少管闲事 khi là Động từ
✪ Đừng can thiệp!
Don't interfere!
✪ Hãy để tâm đến việc kinh doanh của riêng bạn!
Mind your own business!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少管闲事
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 管闲事
- lo chuyện bao đồng
- 探 闲事
- tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.
- 我 今天 很闲 , 没事 做
- Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.
- 他 总是 喜欢 探 闲事
- Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.
- 军事管制
- quản chế quân sự
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 这些 事归 老板 管
- Những việc này do sếp quản lí.
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 别管 是 谁 , 一律 按 原则 办事
- cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.
- 这件 事 我 多少 知道 一点儿
- Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 这件 事 , 他 死活 不管
- Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.
- 听 了 李玲 的 劝慰 , 芊芊 非但 不 感激 , 反而 责怪 她 多管闲事
- Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng
- 我 男人 整天 在 外边 忙 , 家里 的 事 他 很少 管
- Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少管闲事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少管闲事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
少›
管›
闲›