少管闲事 shào guǎn xiánshì

Từ hán việt: 【thiếu quản nhàn sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少管闲事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu quản nhàn sự). Ý nghĩa là: Đừng can thiệp!, Hãy để tâm đến việc kinh doanh của riêng bạn!.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少管闲事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 少管闲事 khi là Động từ

Đừng can thiệp!

Don't interfere!

Hãy để tâm đến việc kinh doanh của riêng bạn!

Mind your own business!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少管闲事

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 莫等闲 mòděngxián bái le 少年 shàonián tóu

    - đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.

  • - 包管 bāoguǎn 平安无事 píngānwúshì

    - đảm bảo bình an vô sự

  • - 闲来无事 xiánláiwúshì 网上 wǎngshàng 忽然 hūrán 老板 lǎobǎn zài 身边 shēnbiān

    - Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.

  • - 管闲事 guǎnxiánshì

    - lo chuyện bao đồng

  • - tàn 闲事 xiánshì

    - tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.

  • - 今天 jīntiān 很闲 hěnxián 没事 méishì zuò

    - Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan tàn 闲事 xiánshì

    - Anh ấy luôn thích quan tâm đến chuyện không đâu.

  • - 军事管制 jūnshìguǎnzhì

    - quản chế quân sự

  • - huí 想起 xiǎngqǐ 不少 bùshǎo 往事 wǎngshì

    - nhớ lại không ít chuyện xưa

  • - 人手 rénshǒu shǎo 事情 shìqing duō 倒腾 dǎoténg kāi

    - người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.

  • - 这些 zhèxiē 事归 shìguī 老板 lǎobǎn guǎn

    - Những việc này do sếp quản lí.

  • - bàn 这个 zhègè 事儿 shìer 一定 yídìng 少不了 shàobùliǎo

    - làm việc này, không thể thiếu anh được.

  • - 别管 biéguǎn shì shuí 一律 yīlǜ àn 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.

  • - 这件 zhèjiàn shì 多少 duōshǎo 知道 zhīdào 一点儿 yīdiǎner

    - Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.

  • - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • - 这件 zhèjiàn shì 死活 sǐhuó 不管 bùguǎn

    - Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.

  • - tīng le 李玲 lǐlíng de 劝慰 quànwèi 芊芊 qiānqiān 非但 fēidàn 感激 gǎnjī 反而 fǎnér 责怪 zéguài 多管闲事 duōguǎnxiánshì

    - Sau khi nghe lời khuyên của Lý Linh, Thiên Thiên thay vì cảm kích, ngược lại trách cô ấy lo chuyện bao đồng

  • - 男人 nánrén 整天 zhěngtiān zài 外边 wàibian máng 家里 jiālǐ de shì 很少 hěnshǎo guǎn

    - Chồng của tôi suốt ngày bận rộn ở bên ngoài và hiếm khi quan tâm đến việc nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少管闲事

Hình ảnh minh họa cho từ 少管闲事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少管闲事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao