吃粮不管事 chīliáng bùguǎn shì

Từ hán việt: 【cật lương bất quản sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃粮不管事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật lương bất quản sự). Ý nghĩa là: ăn mà không làm việc (thành ngữ), nhận tiền của một người và không quan tâm đến phần còn lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃粮不管事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃粮不管事 khi là Danh từ

ăn mà không làm việc (thành ngữ)

to eat without working (idiom)

nhận tiền của một người và không quan tâm đến phần còn lại

to take one's pay and not care about the rest

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃粮不管事

  • - guǎn 贵不贵 guìbùguì ài chī jiù duō chī

    - Bất kể đắt hay không, thích ăn thì ăn nhiều vào.

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - 这件 zhèjiàn shì 死活 sǐhuó 不管 bùguǎn

    - Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.

  • - 这种 zhèzhǒng bìng 包管 bāoguǎn 不用 bùyòng 吃药 chīyào jiù huì hǎo

    - loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

  • - 不管 bùguǎn chī 多少 duōshǎo fàn bié 浪费 làngfèi

    - Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.

  • - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • - 我们 wǒmen 只管 zhǐguǎn tīng 干活儿 gànhuóer 别的 biéde shì 一概 yīgài 不问 bùwèn

    - chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.

  • - 不愿来 bùyuànlái guǎn 什么 shénme shì

    - Anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?

  • - chī 这药 zhèyào 顶事 dǐngshì

    - uống thuốc rồi cũng không thấy tác dụng gì.

  • - zhè shì 我们 wǒmen 不能 bùnéng 不管 bùguǎn

    - Việc này chúng tôi không thể không quan tâm.

  • - luò 不是 búshì 不想 bùxiǎng 多管 duōguǎn 这件 zhèjiàn shì

    - anh ấy sợ bị trách móc, nên không dám đụng tới chuyện này.

  • - duì 家里 jiālǐ de shì 全都 quándōu 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà

  • - 这件 zhèjiàn shì 不用 bùyòng guǎn

    - Việc này không cần bạn quản.

  • - 三年级 sānniánjí de shì guī guǎn

    - Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.

  • - 不用 bùyòng guǎn 这事 zhèshì 我认 wǒrèn le

    - Anh đừng lo, chuyện này tôi chịu thiệt cho.

  • - 看见 kànjiàn le 不平 bùpíng de shì dōu 想管 xiǎngguǎn

    - hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào

  • - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • - chī 吃饭 chīfàn 什么 shénme 时候 shíhou 吃饭 chīfàn guān 屁事 pìshì shuí a lái guǎn gēn hěn shú ma

    - tôi ăn hay không, lúc nào ăn liên quan gì đến anh, anh là ai mà quản tôi, tôi quen anh à?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃粮不管事

Hình ảnh minh họa cho từ 吃粮不管事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃粮不管事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+7 nét)
    • Pinyin: Liáng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDIAV (火木戈日女)
    • Bảng mã:U+7CAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao