chóu

Từ hán việt: 【thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thù). Ý nghĩa là: chúc rượu; mời rượu; kính rượu, đền đáp; báo đáp; đờn ơn, xã giao; giao lưu. Ví dụ : - 。 Anh ấy kính rượu khách.. - 。 Chủ nhân kính rượu khách.. - 。 Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chúc rượu; mời rượu; kính rượu

主人饮过客人的敬酒后,斟酒回敬客人;泛指敬酒

Ví dụ:
  • - xiàng 客人 kèrén 敬酬 jìngchóu jiǔ

    - Anh ấy kính rượu khách.

  • - 主人 zhǔrén 敬酒 jìngjiǔ 酬宾 chóubīn

    - Chủ nhân kính rượu khách.

đền đáp; báo đáp; đờn ơn

报答

Ví dụ:
  • - 决心 juéxīn 酬谢 chóuxiè 恩人 ēnrén

    - Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.

  • - xiǎng 酬报 chóubào 父母 fùmǔ

    - Tôi muốn báo đáp bố mẹ.

  • - 我会 wǒhuì 酬谢 chóuxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ đền đáp sự giúp đỡ của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

xã giao; giao lưu

交际往来

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 酬酢 chóuzuò hěn 频繁 pínfán

    - Chúng tôi giao lưu rất thường xuyên.

  • - 我们 wǒmen 社交 shèjiāo 酬酢 chóuzuò

    - Chúng tôi giao tiếp xã giao.

  • - 他们 tāmen 时常 shícháng 相互 xiānghù 应酬 yìngchóu

    - Họ thường xuyên giao lưu với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thực hiện; thực hành; đạt được; hoàn thành

实现

Ví dụ:
  • - 我酬 wǒchóu le de 愿望 yuànwàng

    - Tôi đã thực hiện được ước mơ của mình.

  • - chóu le de 目标 mùbiāo

    - Cô ấy đã đạt được mục tiêu của mình.

bồi thường; hoàn lại; trả lại

偿付

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì chóu 费用 fèiyòng

    - Tôi sẽ bồi thường chi phí cho bạn.

  • - 公司 gōngsī 酬偿 chóucháng le 损失 sǔnshī

    - Công ty đã bồi thường thiệt hại.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 酬回 chóuhuí 投资 tóuzī

    - Chúng tôi cần hoàn lại khoản đầu tư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiền công; thù lao; phần thưởng

报酬

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn chóu hěn shì 丰厚 fēnghòu

    - Phần thưởng này rất hậu hĩnh.

  • - 付给 fùgěi hěn gāo de 酬金 chóujīn

    - Cô ấy trả cho tôi một khoản thù lao cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 公司 gōngsī 酬偿 chóucháng le 损失 sǔnshī

    - Công ty đã bồi thường thiệt hại.

  • - 妇女 fùnǚ 要求 yāoqiú 同工同酬 tónggōngtóngchóu

    - Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.

  • - 我会 wǒhuì 酬谢 chóuxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi sẽ đền đáp sự giúp đỡ của bạn.

  • - xiǎng 酬报 chóubào 父母 fùmǔ

    - Tôi muốn báo đáp bố mẹ.

  • - 需要 xūyào 谈谈 tántán 报酬 bàochou 问题 wèntí

    - Bạn cần nói về vấn đề thù lao.

  • - 报酬 bàochou huì zài 月底 yuèdǐ 发放 fāfàng

    - Lương sẽ được trả vào cuối tháng.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 报酬 bàochou 不错 bùcuò

    - Công việc được trả lương tốt.

  • - 这项 zhèxiàng 志愿 zhìyuàn 工作 gōngzuò jiǎng 报酬 bàochou

    - Không có thù lao cho công việc tình nguyện này.

  • - wèi 公益事业 gōngyìshìyè jiǎng 报酬 bàochou

    - Anh ấy vì việc công ích không cần báo đáp.

  • - 酬酢 chóuzuò

    - thù tạc; chén thù chén tạc.

  • - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

  • - 计酬 jìchóu 方法 fāngfǎ

    - cách tính công.

  • - 我们 wǒmen 社交 shèjiāo 酬酢 chóuzuò

    - Chúng tôi giao tiếp xã giao.

  • - 我会 wǒhuì chóu 费用 fèiyòng

    - Tôi sẽ bồi thường chi phí cho bạn.

  • - 主人 zhǔrén 敬酒 jìngjiǔ 酬宾 chóubīn

    - Chủ nhân kính rượu khách.

  • - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • - 我酬 wǒchóu le de 愿望 yuànwàng

    - Tôi đã thực hiện được ước mơ của mình.

  • - xiàng 客人 kèrén 敬酬 jìngchóu jiǔ

    - Anh ấy kính rượu khách.

  • - 我们 wǒmen 酬酢 chóuzuò hěn 频繁 pínfán

    - Chúng tôi giao lưu rất thường xuyên.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 服务 fúwù 不计报酬 bùjìbàochou

    - Làm tình nguyện không tính thù lao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酬

Hình ảnh minh họa cho từ 酬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao