注音符号 zhùyīn fúhào

Từ hán việt: 【chú âm phù hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "注音符号" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chú âm phù hiệu). Ý nghĩa là: Zhuyin Fuhao, hệ thống phiên âm cho tiếng Trung được sử dụng đặc biệt. ở Đài Loan, còn được gọi là Bopomofo ㄅ ㄆ ㄇ ㄈ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 注音符号 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 注音符号 khi là Danh từ

Zhuyin Fuhao, hệ thống phiên âm cho tiếng Trung được sử dụng đặc biệt. ở Đài Loan, còn được gọi là Bopomofo ㄅ ㄆ ㄇ ㄈ

Zhuyin Fuhao, phonetic transliteration system for Chinese used esp. in Taiwan, also known as Bopomofo ㄅㄆㄇㄈ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注音符号

  • - 尖音 jiānyīn 小号 xiǎohào

    - tiếng vang lanh lảnh

  • - 标点符号 biāodiǎnfúhào

    - dấu chấm câu

  • - měi de 符号 fúhào shì Mg

    - Ký hiệu của magie là Mg.

  • - 签刻 qiānkè zhe 符号 fúhào

    - Thẻ đó có khắc các kí hiệu.

  • - 佩戴 pèidài de 符号 fúhào hěn 特别 tèbié

    - Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.

  • - qǐng 注意 zhùyì 货件 huòjiàn de 批号 pīhào 以免 yǐmiǎn 货物 huòwù 卸岸 xièàn shí 混淆不清 hùnxiáobùqīng

    - Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 这个 zhègè 音符 yīnfú shì 尺音 chǐyīn

    - Nốt nhạc này là âm xế.

  • - 注音字母 zhùyīnzìmǔ

    - chữ chú âm

  • - 音符 yīnfú zài 简谱 jiǎnpǔ 中为 zhōngwèi 6

    - "Năm" trong giản phổ là 6.

  • - 注音 zhùyīn 识字 shízì

    - chú âm nhận chữ.

  • - 这些 zhèxiē 符号 fúhào 寓意 yùyì zhe 吉祥 jíxiáng

    - Những biểu tượng này ngụ ý vận may.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 表示 biǎoshì 加法 jiāfǎ

    - Ký hiệu này biểu thị phép cộng.

  • - 音符 yīnfú 串错 chuàncuò le 节奏 jiézòu

    - Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.

  • - 抄稿 chāogǎo shí 标点符号 biāodiǎnfúhào 尽量 jǐnliàng 不要 búyào 转行 zhuǎnháng

    - khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.

  • - 旋律 xuánlǜ 中含 zhōnghán 音符 yīnfú

    - Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 纠正 jiūzhèng 发音 fāyīn

    - Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.

  • - 注明 zhùmíng 字音 zìyīn

    - chú âm

  • - 有关 yǒuguān 符号 fúhào de 意义 yìyì qǐng jiàn 左边 zuǒbian 附表 fùbiǎo

    - Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.

  • - 这个 zhègè 符号 fúhào 不难 bùnán 辨认 biànrèn

    - Ký hiệu này không khó nhận ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 注音符号

Hình ảnh minh họa cho từ 注音符号

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注音符号 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HODI (竹人木戈)
    • Bảng mã:U+7B26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao