Đọc nhanh: 无端端 (vô đoan đoan). Ý nghĩa là: không có lý do.
Ý nghĩa của 无端端 khi là Tính từ
✪ không có lý do
for no reason
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无端端
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 说 端详
- nói tường tận
- 容止 端详
- dung mạo cử chỉ ung dung
- 霓 在 云端 若隐若现
- Cầu vồng bậc hai ở đám mây ẩn hiện.
- 端坐 读书
- ngồi ngay ngắn đọc sách
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 案件 有 了 些 端倪
- Vụ án có một vài manh mối.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 她 总是 无端 地 悬想 未来
- Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无端端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无端端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
端›