方方正正 fāng fāngzhèng zhèng

Từ hán việt: 【phương phương chính chính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "方方正正" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương phương chính chính). Ý nghĩa là: ngay ngắn; ngăn nắp; chỉnh tề; vuông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 方方正正 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 方方正正 khi là Tính từ

ngay ngắn; ngăn nắp; chỉnh tề; vuông

四四方方的,正方形的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方方正正

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 椅子 yǐzi shì 正方形 zhèngfāngxíng de

    - Cái ghế là hình vuông.

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài 方案 fāngàn

    - Mọi người đan bàn bạc phương án.

  • - 正在 zhèngzài 属思 shǔsī 方案 fāngàn

    - Anh ấy đang tập trung về phương án.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng

    - hình vuông

  • - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • - 坐在 zuòzài 正前方 zhèngqiánfāng 地面 dìmiàn de 正是 zhèngshì 东方 dōngfāng 各门派 gèménpài 掌门 zhǎngmén

    - Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.

  • - 正方 zhèngfāng 盒子 hézi

    - hộp vuông

  • - 发音 fāyīn 方法 fāngfǎ yào 正确 zhèngquè

    - Phương pháp phát âm phải chính xác.

  • - de 方向 fāngxiàng shì 正对着 zhèngduìzhe 前方 qiánfāng

    - Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.

  • - wèi rén 方正 fāngzhèng

    - người ngay thẳng

  • - 我们 wǒmen de qián 必须 bìxū yòng zài 正经 zhèngjīng 地方 dìfāng

    - tiền của chúng ta nên dùng vào những việc thích hợp.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四条 sìtiáo biān ér 圆形 yuánxíng 没有 méiyǒu biān

    - Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.

  • - 方形 fāngxíng huò 方形 fāngxíng 地区 dìqū 大致 dàzhì chéng 正方形 zhèngfāngxíng huò 正方体 zhèngfāngtǐ de 地区 dìqū 空间 kōngjiān huò 物体 wùtǐ

    - Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.

  • - 正在 zhèngzài pào 方便面 fāngbiànmiàn

    - Anh ấy đang pha mì ăn liền.

  • - 警方 jǐngfāng 正在 zhèngzài 查处 cháchǔ 这起 zhèqǐ 诈骗案 zhàpiànàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ lừa đảo này.

  • - yǒu duì de 地方 dìfāng qǐng 大家 dàjiā 指正 zhǐzhèng

    - có chỗ nào không đúng xin mọi người cho ý kiến.

  • - 对方 duìfāng de 做法 zuòfǎ 正确 zhèngquè

    - Cách làm của đối phương không đúng.

  • - zhèng 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 按计划 ànjìhuà 偿还债务 chánghuánzhàiwù

    - Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.

  • - 正在 zhèngzài 寻求 xúnqiú 解决问题 jiějuéwèntí de 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 方方正正

Hình ảnh minh họa cho từ 方方正正

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方方正正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa