Hán tự: 童
Đọc nhanh: 童 (đồng). Ý nghĩa là: trẻ em; trẻ con; nhi đồng, đầy tớ nhỏ, họ Đồng; tên Đồng. Ví dụ : - 公园里有很多儿童在玩耍。 Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.. - 儿童是祖国的未来。 Trẻ em là tương lai của đất nước.. - 他家有个童仆很勤快。 Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
Ý nghĩa của 童 khi là Danh từ
✪ trẻ em; trẻ con; nhi đồng
儿童;小孩子
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 儿童 是 祖国 的 未来
- Trẻ em là tương lai của đất nước.
✪ đầy tớ nhỏ
(童儿) 旧时指未成年的仆人
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 主人 对 童仆 很 好
- Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.
✪ họ Đồng; tên Đồng
姓名
- 他 姓童
- Anh ấy họ Đồng.
- 我 是 小童
- Tôi là Tiểu Đồng.
Ý nghĩa của 童 khi là Tính từ
✪ trọc; hói
秃
- 那个 省有 很多 童山
- Tỉnh đó có rất nhiều núi trọc.
- 这块 地 童山濯濯
- Mảnh đất này núi trọc không cây cối.
✪ tân
指没结婚的
- 童男童女 们 一起 唱歌
- Trai tân gái tân cùng nhau hát ca.
- 这个 童男 很 活泼
- Người trai tân này rất hoạt bát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 稚童 玩耍 真 快乐
- Đứa trẻ nhỏ chơi đùa rất vui vẻ.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 我们 去 了 儿童乐园 玩
- Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.
- 这些 玩具 是 儿童 专用 的
- Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 童话般 的 故事
- Giống như câu chuyện cổ tích.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm童›