Đọc nhanh: 章节 (chương tiết). Ý nghĩa là: chương và tiết. Ví dụ : - 这部书再版时,作者在章节上做了一些更动。 khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
Ý nghĩa của 章节 khi là Danh từ
✪ chương và tiết
文章的组成部分,通常一本书分为若干章,一章又分为若干节
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章节
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 这部 书 再版 时 , 作者 在 章节 上 做 了 一些 更动
- khi quyển sách này tái bản, tác giả đã sửa lại một chút mục lục.
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 他 节录 了 这 篇文章
- Anh ấy đã trích ra bài viết này.
- 这首 诗 有 四个 章节
- Bài thơ này có bốn đoạn.
- 此章 细节 要 注意
- Chi tiết điều khoản này cần được chú ý.
- 语言 和 文章 出现 了 脱节
- Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 每个 章节 都 有 它 的 主题
- Mỗi chương đều có chủ đề của nó.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 章节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 章节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm章›
节›