Đọc nhanh: 专题 (chuyên đề). Ý nghĩa là: chuyên đề. Ví dụ : - 专题报告 báo cáo chuyên đề. - 专题讨论 thảo luận chuyên đề. - 专题调查 điều tra chuyên đề
Ý nghĩa của 专题 khi là Danh từ
✪ chuyên đề
专门研究或讨论的题目
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 专题讨论
- thảo luận chuyên đề
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专题
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 专题讨论
- thảo luận chuyên đề
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 这本 杂志 专注 于 妇女 问题
- Tạp chí này chuyên về các vấn đề của phụ nữ.
- 他 专心 研究 问题
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.
- 他 向 专家 咨询 健康 问题
- Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.
- 他 处理 问题 很 专业
- Anh ấy xử lý vấn đề rất chuyên nghiệp.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 她 的 专题 演讲 很 受欢迎
- Bài thuyết trình chuyên đề của cô ấy rất được ưa chuộng.
- 问题 已 解决 于 专家
- Vấn đề đã được giải quyết bởi chuyên gia.
- 他 正在 专心 解题
- Anh ấy đang tập trung giải bài.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
题›