专题 zhuāntí

Từ hán việt: 【chuyên đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên đề). Ý nghĩa là: chuyên đề. Ví dụ : - báo cáo chuyên đề. - thảo luận chuyên đề. - điều tra chuyên đề

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 专题 khi là Danh từ

chuyên đề

专门研究或讨论的题目

Ví dụ:
  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 专题讨论 zhuāntítǎolùn

    - thảo luận chuyên đề

  • - 专题 zhuāntí 调查 diàochá

    - điều tra chuyên đề

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专题

  • - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • - zhuān 拜谒 bàiyè

    - đặc biệt bái kiến

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 专题讨论 zhuāntítǎolùn

    - thảo luận chuyên đề

  • - 专题 zhuāntí 调查 diàochá

    - điều tra chuyên đề

  • - 这本 zhèběn 杂志 zázhì 专注 zhuānzhù 妇女 fùnǚ 问题 wèntí

    - Tạp chí này chuyên về các vấn đề của phụ nữ.

  • - 专心 zhuānxīn 研究 yánjiū 问题 wèntí

    - Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu vấn đề.

  • - xiàng 专家 zhuānjiā 咨询 zīxún 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí hěn 专业 zhuānyè

    - Anh ấy xử lý vấn đề rất chuyên nghiệp.

  • - 专家 zhuānjiā 综合 zōnghé 研究 yánjiū le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.

  • - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • - 专家 zhuānjiā 判定 pàndìng 设备 shèbèi yǒu 问题 wèntí

    - Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.

  • - de 专题 zhuāntí 演讲 yǎnjiǎng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài thuyết trình chuyên đề của cô ấy rất được ưa chuộng.

  • - 问题 wèntí 解决 jiějué 专家 zhuānjiā

    - Vấn đề đã được giải quyết bởi chuyên gia.

  • - 正在 zhèngzài 专心 zhuānxīn 解题 jiětí

    - Anh ấy đang tập trung giải bài.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 深化 shēnhuà 主题 zhǔtí

    - Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专题

Hình ảnh minh họa cho từ 专题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao