Đọc nhanh: 企稳 (xí ổn). Ý nghĩa là: cầm chừng.
Ý nghĩa của 企稳 khi là Động từ
✪ cầm chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企稳
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 心情 逐渐 趋艾稳
- Tâm trạng dần dần ổn định.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 这个 椅子 的 跟 很 稳固
- Đế của chiếc ghế này rất vững chắc.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 企稳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 企稳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm企›
稳›