Đọc nhanh: 站队 (trạm đội). Ý nghĩa là: đứng thành hàng; xếp hàng. Ví dụ : - 站队入场 xếp hàng vào hội trường
Ý nghĩa của 站队 khi là Động từ
✪ đứng thành hàng; xếp hàng
站成行列
- 站队 入场
- xếp hàng vào hội trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站队
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 我们 是 小妹妹 乐队
- Chúng tôi là Em gái của Ai đó.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 站队 入场
- xếp hàng vào hội trường
- 卫队 站 在 门口 两旁
- đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.
- 他 在 团队 中 站住 了 脚跟
- Anh ấy đã có chỗ đứng trong đội.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm站›
队›