zuò

Từ hán việt: 【toạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toạ). Ý nghĩa là: ngồi, ngồi; đi; đáp (phương tiện giao thông), quay lưng; quay lưng về (hướng nào đó). Ví dụ : - 。 Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.. - 。 Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.. - 。 Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Danh từ
Phó từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngồi

把臀部放在椅子; 凳子或其他物体上; 支持身体重量

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen 坐下 zuòxia 来谈 láitán

    - Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.

  • - 坐在 zuòzài 河边 hébiān 钓鱼 diàoyú

    - Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.

ngồi; đi; đáp (phương tiện giao thông)

乘车; 船; 飞机等交通工具

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 坐火车 zuòhuǒchē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • - 爸爸 bàba zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 上班 shàngbān

    - Bố đi làm bằng xe buýt.

quay lưng; quay lưng về (hướng nào đó)

(房屋) 背对着某一方向

Ví dụ:
  • - zhè 房子 fángzi 坐北朝南 zuòběicháonán

    - Ngôi nhà này hướng nam.

  • - 那楼 nàlóu zuò 东朝西 dōngcháoxī la

    - Tòa nhà đó hướng tây.

đặt; để (xoong, nồi, ấm lên bếp)

把锅、壶等放在炉火上

Ví dụ:
  • - guō 坐在 zuòzài 炉火 lúhuǒ shàng 煮汤 zhǔtāng

    - Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.

  • - 坐在 zuòzài 火上 huǒshàng 加热 jiārè

    - Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.

giật; lún; giật hậu

枪炮由于反作用而向后移动; 建筑物由于基础不稳固而下沉

Ví dụ:
  • - 步枪 bùqiāng de zuò 劲儿 jìner 不小 bùxiǎo

    - Độ giật của súng trường không nhỏ.

  • - 这栋 zhèdòng 高楼 gāolóu yǒu 坐下 zuòxia de 危险 wēixiǎn

    - Tòa nhà cao tầng này có nguy cơ bị lún.

  • - 这支 zhèzhī 老式 lǎoshì 步枪 bùqiāng zuò 厉害 lìhai

    - Cây súng trường cũ này rất giật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ra quả; kết quả; có quả

瓜果等植物结实

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 苹果树 píngguǒshù zuò le 很多 hěnduō 果子 guǒzi

    - Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.

  • - 这棵 zhèkē 柚子 yòuzi 树年 shùnián nián dōu 坐果 zuòguǒ

    - Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.

bị tội; định tội; kết tội; buộc tội

指定罪

Ví dụ:
  • - bèi zuò le 贪污罪 tānwūzuì

    - Anh ấy bị kết tội tham ô.

  • - 这人 zhèrén bèi zuò le 受贿罪 shòuhuìzuì

    - Người này bị kết tội nhận hối lộ.

bị; mắc (bệnh tật)

形成 (疾病)

Ví dụ:
  • - 他久 tājiǔ 坐坐 zuòzuò 出腰 chūyāo bìng

    - Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.

  • - 经常 jīngcháng 熬夜 áoyè zuò le 胃病 wèibìng

    - Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.

  • - 长期 chángqī 熬夜 áoyè 容易 róngyì zuò 失眠 shīmián

    - Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nắm giữ; quản lý; chủ trì; chịu trách nhiệm

掌管;主持

Ví dụ:
  • - 坐管 zuòguǎn 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy quản lý dự án này.

  • - 坐持 zuòchí 会议 huìyì 进行 jìnxíng

    - Cô ấy chủ trì tiến hành cuộc họp.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

vì; bởi vì

因为

Ví dụ:
  • - 坐病 zuòbìng 没来 méilái 上班 shàngbān

    - Vì bị ốm nên anh ấy không đi làm.

  • - zuò yōu 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo

    - Cô ấy vì lo lắng nên tâm trạng không tốt.

  • - 因为 yīnwèi 犯了错 fànlecuò 坐此 zuòcǐ 解职 jiězhí

    - Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chỗ ngồi; ghế ngồi

坐位

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 还有 háiyǒu kōng 坐位 zuòwèi

    - Ở đây vẫn còn chỗ ngồi.

  • - 那个 nàgè zuò 有人 yǒurén zhàn le

    - Chỗ đó có người chiếm rồi.

họ Tọa

Ví dụ:
  • - zuò 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Tọa là một người tốt.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tự dưng; vô cớ; vô duyên vô cớ

副词,表示无缘无故

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī zuò

    - Thầy ơi cậu ấy tự dưng đánh em.

  • - zài 吃饭 chīfàn shí 他们 tāmen zuò 吵架 chǎojià

    - Đang ăn mà bọn họ tự dưng cãi nhau.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chắc; mẩy; mọng nước

瓜果等植物结实

Ví dụ:
  • - mǎi de 西瓜 xīguā 非常 fēicháng zuò

    - Quả dưa hấu anh ấy mua rất mọng nước.

  • - 这些 zhèxiē 葡萄 pútao 看起来 kànqǐlai hěn zuò

    - Những chùm nho này trông rất mẩy.

So sánh, Phân biệt với từ khác

乘 vs 坐

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿婆 āpó 坐在 zuòzài 院里 yuànlǐ 绩线 jìxiàn

    - Bà lão ngồi trong sân se chỉ.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 坐骨神经 zuògǔshénjīng tòng

    - đau thần kinh toạ

  • - 里边 lǐbian yǒu 地儿 dìer qǐng 里边 lǐbian zuò

    - bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.

  • - 坐次 zuòcì biǎo

    - bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.

  • - 搬个 bāngè 坐位 zuòwèi 儿来 érlái

    - khiêng một cái ghế lại.

  • - 床沿 chuángyán ér zuò zhe 个人 gèrén

    - Có người ngồi ở mép giường.

  • - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • - 疑惑 yíhuò 暼了 piēle 一眼 yīyǎn 坐在 zuòzài 凳子 dèngzi shàng de 小女孩 xiǎonǚhái

    - Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.

  • - 坐在 zuòzài 石墩 shídūn 子上 zishàng

    - ngồi trên tảng đá.

  • - 那个 nàgè 胖子 pàngzi 坐下 zuòxia shí jiù 椅子 yǐzi 发出 fāchū 嘎吱 gāzhī de 响声 xiǎngshēng

    - Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.

  • - 尼姑 nígū zài 寺庙 sìmiào 打坐 dǎzuò

    - Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.

  • - 坐立不安 zuòlìbùān

    - Anh ta đứng ngồi không yên.

  • - 心里 xīnli 骚骚 sāosāo de 坐立不安 zuòlìbùān

    - Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 知道 zhīdào 妈妈 māma bìng le 坐立不安 zuòlìbùān

    - Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.

  • - 坐守 zuòshǒu 阵地 zhèndì

    - Cố thủ trận địa

  • - 坐夜 zuòyè 守岁 shǒusuì

    - thức đón giao thừa.

  • - 悄然 qiǎorán 坐在 zuòzài 窗前 chuāngqián

    - Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坐

Hình ảnh minh họa cho từ 坐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao