Hán tự: 坐
Đọc nhanh: 坐 (toạ). Ý nghĩa là: ngồi, ngồi; đi; đáp (phương tiện giao thông), quay lưng; quay lưng về (hướng nào đó). Ví dụ : - 咱们坐下来谈。 Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.. - 他坐在河边钓鱼。 Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.. - 我们坐火车旅行。 Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.
Ý nghĩa của 坐 khi là Động từ
✪ ngồi
把臀部放在椅子; 凳子或其他物体上; 支持身体重量
- 咱们 坐下 来谈
- Chúng ta ngồi xuống nói chuyện.
- 他 坐在 河边 钓鱼
- Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.
✪ ngồi; đi; đáp (phương tiện giao thông)
乘车; 船; 飞机等交通工具
- 我们 坐火车 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
✪ quay lưng; quay lưng về (hướng nào đó)
(房屋) 背对着某一方向
- 这 房子 坐北朝南
- Ngôi nhà này hướng nam.
- 那楼 坐 东朝西 啦
- Tòa nhà đó hướng tây.
✪ đặt; để (xoong, nồi, ấm lên bếp)
把锅、壶等放在炉火上
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
✪ giật; lún; giật hậu
枪炮由于反作用而向后移动; 建筑物由于基础不稳固而下沉
- 步枪 的 坐 劲儿 不小
- Độ giật của súng trường không nhỏ.
- 这栋 高楼 有 坐下 的 危险
- Tòa nhà cao tầng này có nguy cơ bị lún.
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ra quả; kết quả; có quả
瓜果等植物结实
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 这棵 柚子 树年 年 都 坐果
- Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.
✪ bị tội; định tội; kết tội; buộc tội
指定罪
- 他 被 坐 了 贪污罪
- Anh ấy bị kết tội tham ô.
- 这人 被 坐 了 受贿罪
- Người này bị kết tội nhận hối lộ.
✪ bị; mắc (bệnh tật)
形成 (疾病)
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 她 经常 熬夜 坐 了 胃病
- Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nắm giữ; quản lý; chủ trì; chịu trách nhiệm
掌管;主持
- 他 坐管 这个 项目
- Anh ấy quản lý dự án này.
- 她 坐持 会议 进行
- Cô ấy chủ trì tiến hành cuộc họp.
Ý nghĩa của 坐 khi là Giới từ
✪ vì; bởi vì
因为
- 他 坐病 没来 上班
- Vì bị ốm nên anh ấy không đi làm.
- 她 坐 忧 心情 不好
- Cô ấy vì lo lắng nên tâm trạng không tốt.
- 他 因为 犯了错 , 坐此 解职
- Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 坐 khi là Danh từ
✪ chỗ ngồi; ghế ngồi
坐位
- 这里 还有 空 坐位
- Ở đây vẫn còn chỗ ngồi.
- 那个 坐 有人 占 了
- Chỗ đó có người chiếm rồi.
✪ họ Tọa
姓
- 坐 先生 是 个 好人
- Ông Tọa là một người tốt.
Ý nghĩa của 坐 khi là Phó từ
✪ tự dưng; vô cớ; vô duyên vô cớ
副词,表示无缘无故
- 老师 , 他 坐 打 我
- Thầy ơi cậu ấy tự dưng đánh em.
- 在 吃饭 时 , 他们 坐 吵架
- Đang ăn mà bọn họ tự dưng cãi nhau.
Ý nghĩa của 坐 khi là Tính từ
✪ chắc; mẩy; mọng nước
瓜果等植物结实
- 他 买 的 西瓜 非常 坐
- Quả dưa hấu anh ấy mua rất mọng nước.
- 这些 葡萄 看起来 很 坐
- Những chùm nho này trông rất mẩy.
So sánh, Phân biệt 坐 với từ khác
✪ 乘 vs 坐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 坐守 阵地
- Cố thủ trận địa
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
- 她 悄然 独 坐在 窗前
- Cô ấy buồn bã ngồi lặng trước cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›