Đọc nhanh: 窝棚 (oa bằng). Ý nghĩa là: túp lều; lán; chòi; thum; lều tạm. Ví dụ : - 她躲进窝棚里避雨。 Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.. - 他在山脚下搭了个简易的窝棚。 Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
Ý nghĩa của 窝棚 khi là Danh từ
✪ túp lều; lán; chòi; thum; lều tạm
简陋的小屋
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝棚
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 牲口棚
- chuồng gia súc.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 马 棚子
- chuồng ngựa.
- 酒窝儿
- Lúm đồng tiền (trên má).
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 掏 黑窝
- đào tận sào huyệt
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 我们 搭个 棚 吧
- Chúng ta dựng cái lều đi.
- 那片 地 有 个 窝棚
- Trên mảnh đất đó có một cái lán.
- 窝棚 被 风 吹倒 了
- Cái lều bị gió thổi sập rồi.
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窝棚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窝棚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棚›
窝›