Đọc nhanh: 人穷志不穷 (nhân cùng chí bất cùng). Ý nghĩa là: Đói cho sạch; rách cho thơm, đói cho sạch, rách cho thơm.
Ý nghĩa của 人穷志不穷 khi là Thành ngữ
✪ Đói cho sạch; rách cho thơm
人穷志不穷,谚语。指人即使处在贫困境地,也不丧失志气。
✪ đói cho sạch, rách cho thơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人穷志不穷
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 贫穷 的 人们
- những người cùng khổ
- 我 不想 过 着 贫穷 的 日子
- Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 穷 厉害 , 无人敌
- Quá là lợi hại, không ai địch nổi.
- 穷人 向 穷人
- người nghèo bênh vực người nghèo.
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 解放前 穷人 的 日子 真 难过
- trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 咱 穷人 都 翻身 了
- người nghèo chúng ta đều đã đổi đời rồi.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 新 事物 层出不穷
- sự vật mới ùn ùn đến
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 你 不 认为 人类 有 自由 意志 吗
- Bạn không nghĩ rằng con người có ý chí tự do?
- 好人好事 层出不穷
- người tốt việc tốt nhiều vô kể
- 知识 是 无穷无尽 的 你 永远 学不完
- Kiến thức là vô tận, bạn sẽ không bao giờ học hết.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人穷志不穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人穷志不穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
人›
志›
穷›