jià

Từ hán việt: 【giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá). Ý nghĩa là: trồng trọt; cày cấy (hoa màu), lúa má; lúa thóc; cây trồng. Ví dụ : - 。 Các bác nông dân đang gieo trồng ở ruộng.. - 。 Mùa xuân là mùa tốt để gieo trồng.. - 。 Anh ấy đi thu hoạch mùa màng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

trồng trọt; cày cấy (hoa màu)

种植 (谷物)

Ví dụ:
  • - 农民 nóngmín men zài 田里 tiánlǐ 稼穑 jiàsè

    - Các bác nông dân đang gieo trồng ở ruộng.

  • - 春天 chūntiān 是稼植 shìjiàzhí de hǎo 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa tốt để gieo trồng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lúa má; lúa thóc; cây trồng

谷物

Ví dụ:
  • - 收稼 shōujià le

    - Anh ấy đi thu hoạch mùa màng.

  • - 稼堆 jiàduī zài 那里 nàlǐ

    - Lúa thóc chất đống ở đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 这片 zhèpiàn 庄稼 zhuāngjia 绿油油 lǜyóuyóu

    - Mảnh hoa màu này xanh mơn mởn.

  • - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • - zuò 庄稼活 zhuāngjiahuó 可不 kěbù 力巴 lìbā

    - làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.

  • - lùn 庄稼活 zhuāngjiahuó 真是 zhēnshi hǎo shì

    - bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách

  • - 这块 zhèkuài 一年 yīnián 两茬 liǎngchá 庄稼 zhuāngjia

    - Mảnh đất này môt năm có hai vụ mùa.

  • - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.

  • - zhè 一带 yīdài 常有 chángyǒu 野兽 yěshòu 毁害 huǐhài 庄稼 zhuāngjia

    - ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.

  • - 古代 gǔdài 农民 nóngmín yòng 叉子 chāzǐ 耕种 gēngzhòng 庄稼 zhuāngjia

    - Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.

  • - 庄稼 zhuāngjia quē 肥缺 féiquē 水就长 shuǐjiùzhǎng 不好 bùhǎo

    - mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.

  • - 庄稼 zhuāngjia 遭受 zāoshòu le 虫害 chónghài

    - Mùa màng bị côn trùng phá hại.

  • - 庄稼地 zhuāngjiadì yǒu 很多 hěnduō 害虫 hàichóng

    - Ruộng hoa màu có rất nhiều sâu hại.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低洼 dīwā 沥水 lìshuǐ 常淹 chángyān 庄稼 zhuāngjia

    - nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.

  • - 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 去年 qùnián 更强 gèngqiáng

    - Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.

  • - 这些 zhèxiē 庄稼 zhuāngjia dōu biě le

    - Những cây trồng này đều bị héo.

  • - 270 庄稼 zhuāngjia 绝收 juéshōu

    - 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch

  • - 须知 xūzhī 稼穑 jiàsè zhī 不易 bùyì

    - nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.

  • - 管理 guǎnlǐ 庄稼 zhuāngjia jiù 长得 zhǎngde hǎo

    - quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.

  • - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 不赖 bùlài

    - Năm nay mùa màng không tốt.

  • - 农民 nóngmín men zài 田里 tiánlǐ 稼穑 jiàsè

    - Các bác nông dân đang gieo trồng ở ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稼

Hình ảnh minh họa cho từ 稼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDJMO (竹木十一人)
    • Bảng mã:U+7A3C
    • Tần suất sử dụng:Cao