jiān

Từ hán việt: 【tàn.tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn.tiên). Ý nghĩa là: ít ỏi; bé nhỏ. Ví dụ : - 。 Sức mạnh của anh ta rất nhỏ bé.. - 。 Chút cống hiến này quá nhỏ bé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ít ỏi; bé nhỏ

少;细微

Ví dụ:
  • - de 力量 lìliàng hěn jiān wēi

    - Sức mạnh của anh ta rất nhỏ bé.

  • - 这点 zhèdiǎn 贡献 gòngxiàn tài jiān báo

    - Chút cống hiến này quá nhỏ bé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 为数 wéishù jiān jiān

    - số lượng ít ỏi.

  • - 这点 zhèdiǎn 贡献 gòngxiàn tài jiān báo

    - Chút cống hiến này quá nhỏ bé.

  • - de 力量 lìliàng hěn jiān wēi

    - Sức mạnh của anh ta rất nhỏ bé.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戋

Hình ảnh minh họa cho từ 戋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tàn
    • Nét bút:一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XIJ (重戈十)
    • Bảng mã:U+620B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp