Đọc nhanh: 庄稼户 (trang giá hộ). Ý nghĩa là: chủ nhà, nông dân giàu có.
Ý nghĩa của 庄稼户 khi là Danh từ
✪ chủ nhà
landlord
✪ nông dân giàu có
wealthy farmer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄稼户
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 这片 庄稼 绿油油
- Mảnh hoa màu này xanh mơn mởn.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 论 庄稼活 , 他 可 真是 个 好 把 势
- bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách
- 这块 地 一年 两茬 庄稼
- Mảnh đất này môt năm có hai vụ mùa.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 这 一带 常有 野兽 毁害 庄稼
- ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.
- 古代 农民 用 叉子 耕种 庄稼
- Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 庄稼 遭受 了 虫害
- Mùa màng bị côn trùng phá hại.
- 庄稼地 里 有 很多 害虫
- Ruộng hoa màu có rất nhiều sâu hại.
- 这里 地势 低洼 , 沥水 常淹 庄稼
- nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- 这些 庄稼 都 瘪 了
- Những cây trồng này đều bị héo.
- 270 亩 庄稼 绝收
- 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch
- 管理 得 法 , 庄稼 就 长得 好
- quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 庄稼户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庄稼户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庄›
户›
稼›