庄稼户 zhuāngjià hù

Từ hán việt: 【trang giá hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "庄稼户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang giá hộ). Ý nghĩa là: chủ nhà, nông dân giàu có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 庄稼户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 庄稼户 khi là Danh từ

chủ nhà

landlord

nông dân giàu có

wealthy farmer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庄稼户

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - 庄户人家 zhuānghùrénjiā

    - nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.

  • - 这片 zhèpiàn 庄稼 zhuāngjia 绿油油 lǜyóuyóu

    - Mảnh hoa màu này xanh mơn mởn.

  • - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • - zuò 庄稼活 zhuāngjiahuó 可不 kěbù 力巴 lìbā

    - làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.

  • - lùn 庄稼活 zhuāngjiahuó 真是 zhēnshi hǎo shì

    - bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách

  • - 这块 zhèkuài 一年 yīnián 两茬 liǎngchá 庄稼 zhuāngjia

    - Mảnh đất này môt năm có hai vụ mùa.

  • - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.

  • - zhè 一带 yīdài 常有 chángyǒu 野兽 yěshòu 毁害 huǐhài 庄稼 zhuāngjia

    - ở vùng này có thú hoang phá hoại hoa màu.

  • - 古代 gǔdài 农民 nóngmín yòng 叉子 chāzǐ 耕种 gēngzhòng 庄稼 zhuāngjia

    - Nông dân thời cổ đại sử dụng cái cào để trồng trọt.

  • - 庄稼 zhuāngjia quē 肥缺 féiquē 水就长 shuǐjiùzhǎng 不好 bùhǎo

    - mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.

  • - 庄稼 zhuāngjia 遭受 zāoshòu le 虫害 chónghài

    - Mùa màng bị côn trùng phá hại.

  • - 庄稼地 zhuāngjiadì yǒu 很多 hěnduō 害虫 hàichóng

    - Ruộng hoa màu có rất nhiều sâu hại.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低洼 dīwā 沥水 lìshuǐ 常淹 chángyān 庄稼 zhuāngjia

    - nơi này địa thế trũng thấp, thường bị đọng nước.

  • - 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 去年 qùnián 更强 gèngqiáng

    - Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.

  • - 这些 zhèxiē 庄稼 zhuāngjia dōu biě le

    - Những cây trồng này đều bị héo.

  • - 270 庄稼 zhuāngjia 绝收 juéshōu

    - 270 mẫu cây trồng không thể thu hoạch

  • - 管理 guǎnlǐ 庄稼 zhuāngjia jiù 长得 zhǎngde hǎo

    - quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.

  • - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 不赖 bùlài

    - Năm nay mùa màng không tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 庄稼户

Hình ảnh minh họa cho từ 庄稼户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 庄稼户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDJMO (竹木十一人)
    • Bảng mã:U+7A3C
    • Tần suất sử dụng:Cao