积分 jīfēn

Từ hán việt: 【tí phân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积分" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí phân). Ý nghĩa là: tích phân, điểm tích lũy, tích lũy (điểm số). Ví dụ : - 。 Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.. - 。 Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.. - 。 Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积分 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 积分 khi là Danh từ

tích phân

即积分法,数学上指从局部研究整体

Ví dụ:
  • - 积分学 jīfēnxué de 发展 fāzhǎn 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.

  • - 积分 jīfēn 电动机 diàndòngjī de 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.

điểm tích lũy

指比赛中全队或个人所累积的分数

Ví dụ:
  • - zhè 两队 liǎngduì 联赛 liánsài 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.

  • - 两个 liǎnggè 学生 xuésheng de 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.

Ý nghĩa của 积分 khi là Động từ

tích lũy (điểm số)

累积积分

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 参加 cānjiā 活动 huódòng 积分 jīfēn

    - Bạn có thể tích lũy điểm bằng cách tham gia hoạt động.

  • - 参加 cānjiā 比赛 bǐsài néng 帮助 bāngzhù 积分 jīfēn

    - Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积分

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 参加 cānjiā 比赛 bǐsài néng 帮助 bāngzhù 积分 jīfēn

    - Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.

  • - 积分 jīfēn 电动机 diàndòngjī de 效率 xiàolǜ hěn gāo

    - Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.

  • - yòng 积分 jīfēn 兑换 duìhuàn le 礼品 lǐpǐn

    - Cô ấy dùng điểm tích lũy để đổi quà.

  • - 森林 sēnlín bèi zhàn 全省 quánshěng 面积 miànjī 三分之一 sānfēnzhīyī 以上 yǐshàng

    - rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.

  • - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - shì 党内 dǎngnèi 积极 jījí de 左翼 zuǒyì 分子 fènzǐ

    - Cô ấy là một thành viên tích cực của cánh tả trá trong đảng.

  • - 这笔 zhèbǐ 款要 kuǎnyào 提留 tíliú 一部分 yībùfen zuò 公积金 gōngjījīn

    - khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.

  • - 我会 wǒhuì ràng 苏茜用 sūqiànyòng 质谱仪 zhìpǔyí 分析 fēnxī 肺部 fèibù de 积水 jīshuǐ

    - Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.

  • - 积分学 jīfēnxué de 发展 fāzhǎn 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.

  • - zhè 两队 liǎngduì 联赛 liánsài 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.

  • - 两个 liǎnggè 学生 xuésheng de 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.

  • - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 参加 cānjiā 活动 huódòng 积分 jīfēn

    - Bạn có thể tích lũy điểm bằng cách tham gia hoạt động.

  • - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • - 学生 xuésheng men 积极 jījí 提问 tíwèn

    - Các sinh viên tích cực đặt câu hỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积分

Hình ảnh minh họa cho từ 积分

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao