Đọc nhanh: 循面积分 (tuần diện tí phân). Ý nghĩa là: tích phân mặt.
Ý nghĩa của 循面积分 khi là Danh từ
✪ tích phân mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循面积分
- 参加 比赛 能 帮助 你 积分
- Tham gia cuộc thi có thể giúp bạn tích lũy điểm.
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 妈妈 把 面剂 儿 分成 几块
- Mẹ chia cục bột thành vài phần.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 操场 的 面积 很大
- Diện tích của sân vận động rất lớn.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 循面积分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循面积分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
循›
积›
面›