积分方程式 jīfēn fāngchéngshì

Từ hán việt: 【tí phân phương trình thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "积分方程式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tí phân phương trình thức). Ý nghĩa là: phương trình tích phân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 积分方程式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 积分方程式 khi là Danh từ

phương trình tích phân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积分方程式

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 荒淫 huāngyín

    - Cách sống của anh ta phóng đãng.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de 地方 dìfāng dōu shì 温带 wēndài

    - 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.

  • - 不能 bùnéng kào 这种 zhèzhǒng 方式 fāngshì lǒu cái

    - Bạn không thể dùng cách này để vơ vét của cải.

  • - 本合同 běnhétóng 一式两份 yīshìliǎngfèn 双方 shuāngfāng 各执 gèzhí 一份 yīfèn

    - Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.

  • - 白领 báilǐng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì hěn 忙碌 mánglù

    - Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.

  • - 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 杀死 shāsǐ 怪物 guàiwu yòng de 方式 fāngshì

    - Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.

  • - 检举人 jiǎnjǔrén xiàng 警方 jǐngfāng 告发 gàofā shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).

  • - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • - 教育 jiàoyù shì 一种 yīzhǒng 促进 cùjìn 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 方式 fāngshì

    - Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

  • - 方程式 fāngchéngshì

    - Dạng phương trình.

  • - 这道 zhèdào 方程式 fāngchéngshì 不易 bùyì 图解 tújiě

    - Phương trình này không dễ để vẽ biểu đồ.

  • - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • - 不会 búhuì jiě 这个 zhègè 方程式 fāngchéngshì

    - Tôi không biết cách giải phương trình này.

  • - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì jiě 这个 zhègè 方程式 fāngchéngshì

    - Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.

  • - 这个 zhègè 方程式 fāngchéngshì zhōng de x 代表 dàibiǎo shén

    - Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?

  • - 分支 fēnzhī 指令 zhǐlìng yóu 这种 zhèzhǒng 控制 kòngzhì 传递 chuándì 方式 fāngshì de 结果 jiéguǒ ér 执行 zhíxíng de 指令 zhǐlìng

    - Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.

  • - 上篮 shànglán shì 得分 défēn de hǎo 方式 fāngshì

    - Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 积分方程式

Hình ảnh minh họa cho từ 积分方程式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 积分方程式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao