miǎo

Từ hán việt: 【miểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miểu). Ý nghĩa là: giây (thời gian), nhanh; vài giây; liền lập tức. Ví dụ : - 。 Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.. - 。 Vài giây là xong ngay đây.. - ! Cậu không đợi được thêm vài giây à!

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

giây (thời gian)

时间单位

Ví dụ:
  • - 相视 xiāngshì 一秒 yīmiǎo 一定 yídìng shì ài

    - Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.

  • - 几秒钟 jǐmiǎozhōng jiù 搞定 gǎodìng la

    - Vài giây là xong ngay đây.

  • - jiù 不能 bùnéng duō děng 几秒 jǐmiǎo ya

    - Cậu không đợi được thêm vài giây à!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nhanh; vài giây; liền lập tức

速度非常快

Ví dụ:
  • - gāng 发短信 fāduǎnxìn jiù miǎo shān le

    - Tin nhắn vừa gửi đi thì anh ấy liền lập tức xóa đi.

  • - miǎo huí de 信息 xìnxī

    - Anh ấy trả lời tin nhắn của tôi trong vài giây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 秒(钟)

Bao nhiêu giây

Ví dụ:
  • - 一分钟 yìfēnzhōng 等于 děngyú 六十 liùshí miǎo

    - Một phút bằng 60 giây.

  • - 一秒 yīmiǎo děng 不了 bùliǎo

    - Một giây cũng không đợi nổi.

每秒 + (Động từ) + Số từ

Mỗi giây thì sao đấy

Ví dụ:
  • - 闹钟 nàozhōng 每秒 měimiǎo xiǎng le 一声 yīshēng

    - Đồng hồ báo thức mỗi giây reo lên một tiếng.

  • - 风速 fēngsù 每秒 měimiǎo 六米 liùmǐ

    - Tốc độ gió mỗi giây 6 mét.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiù 不能 bùnéng duō děng 几秒 jǐmiǎo ya

    - Cậu không đợi được thêm vài giây à!

  • - 九十 jiǔshí miǎo 没想到 méixiǎngdào 真的 zhēnde hěn jiǔ

    - Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.

  • - 风速 fēngsù 每秒 měimiǎo 六米 liùmǐ

    - Tốc độ gió mỗi giây 6 mét.

  • - 时间 shíjiān 不饶 bùráo rén 分秒 fēnmiǎo sài 黄金 huángjīn

    - thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.

  • - 表上 biǎoshàng yǒu 时针 shízhēn 分针 fēnzhēn 秒针 miǎozhēn

    - Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.

  • - 这个 zhègè 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào de 频率 pínlǜ shì 每秒 měimiǎo 二百 èrbǎi 千周 qiānzhōu

    - Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.

  • - 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - tranh thủ thời gian; thời gian quý hơn vàng bạc.

  • - zhàn zài 门口 ménkǒu le 几秒钟 jǐmiǎozhōng

    - Anh ấy đứng run rẩy ở cửa vài giây.

  • - 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 倒数 dàoshǔ 五秒 wǔmiǎo

    - Bây giờ bắt đầu đếm ngược năm giây.

  • - 乙醚 yǐmí 几秒钟 jǐmiǎozhōng hòu jiù huì 使 shǐ 失去知觉 shīqùzhījué

    - Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.

  • - 气球 qìqiú 注入 zhùrù 压缩空气 yāsuōkōngqì hòu 几秒钟 jǐmiǎozhōng jiù 充足 chōngzú le

    - Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.

  • - 一秒 yīmiǎo děng 不了 bùliǎo

    - Một giây cũng không đợi nổi.

  • - 相视 xiāngshì 一秒 yīmiǎo 一定 yídìng shì ài

    - Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.

  • - 迟疑 chíyí le 几秒钟 jǐmiǎozhōng

    - Cô ấy chần chừ vài giây.

  • - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • - 2 miǎo bāng 快速 kuàisù 系鞋带 jìxiédài 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng

  • - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

  • - 一分钟 yìfēnzhōng 等于 děngyú 六十 liùshí miǎo

    - Một phút bằng 60 giây.

  • - 这个 zhègè 机器 jīqì 每秒 měimiǎo 消耗 xiāohào 1000 jiāo

    - Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.

  • - miǎo huí de 信息 xìnxī

    - Anh ấy trả lời tin nhắn của tôi trong vài giây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秒

Hình ảnh minh họa cho từ 秒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Miểu , Miễu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDFH (竹木火竹)
    • Bảng mã:U+79D2
    • Tần suất sử dụng:Cao