Hán tự: 秒
Đọc nhanh: 秒 (miểu). Ý nghĩa là: giây (thời gian), nhanh; vài giây; liền lập tức. Ví dụ : - 相视一秒不一定是爱。 Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.. - 几秒钟就搞定啦。 Vài giây là xong ngay đây.. - 你就不能多等几秒呀! Cậu không đợi được thêm vài giây à!
Ý nghĩa của 秒 khi là Lượng từ
✪ giây (thời gian)
时间单位
- 相视 一秒 不 一定 是 爱
- Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.
- 几秒钟 就 搞定 啦
- Vài giây là xong ngay đây.
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 秒 khi là Phó từ
✪ nhanh; vài giây; liền lập tức
速度非常快
- 刚 发短信 , 他 就 秒 删 了
- Tin nhắn vừa gửi đi thì anh ấy liền lập tức xóa đi.
- 他 秒 回 我 的 信息
- Anh ấy trả lời tin nhắn của tôi trong vài giây.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 秒
✪ Số từ + 秒(钟)
Bao nhiêu giây
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 一秒 也 等 不了
- Một giây cũng không đợi nổi.
✪ 每秒 + (Động từ) + Số từ
Mỗi giây thì sao đấy
- 闹钟 每秒 响 了 一声
- Đồng hồ báo thức mỗi giây reo lên một tiếng.
- 风速 每秒 六米
- Tốc độ gió mỗi giây 6 mét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秒
- 你 就 不能 多 等 几秒 呀 !
- Cậu không đợi được thêm vài giây à!
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 风速 每秒 六米
- Tốc độ gió mỗi giây 6 mét.
- 时间 不饶 人 , 分秒 赛 黄金
- thời gian không còn nhiều, thời gian quý hơn vàng bạc.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 分秒必争
- tranh thủ thời gian; thời gian quý hơn vàng bạc.
- 他 站 在 门口 栗 了 几秒钟
- Anh ấy đứng run rẩy ở cửa vài giây.
- 现在 开始 倒数 五秒
- Bây giờ bắt đầu đếm ngược năm giây.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 一秒 也 等 不了
- Một giây cũng không đợi nổi.
- 相视 一秒 不 一定 是 爱
- Nhìn nhau một giây chưa chắc đã yêu.
- 她 迟疑 了 几秒钟
- Cô ấy chần chừ vài giây.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 一分钟 等于 六十 秒
- Một phút bằng 60 giây.
- 这个 机器 每秒 消耗 1000 焦
- Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.
- 他 秒 回 我 的 信息
- Anh ấy trả lời tin nhắn của tôi trong vài giây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秒›