Đọc nhanh: 每分每秒 (mỗi phân mỗi miểu). Ý nghĩa là: mọi lúc.
Ý nghĩa của 每分每秒 khi là Thành ngữ
✪ mọi lúc
all the time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每分每秒
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 风速 每秒 六米
- Tốc độ gió mỗi giây 6 mét.
- 每亩 地被 分成 一百 厘
- Một mẫu đất được phân chia thành 100 li.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 平分 每人 一半
- Chia đều mỗi người một nửa.
- 这部 丛书 分为 十辑 , 每辑 五本
- Bộ sách này phân thành mười tập, mỗi tập năm quyển.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 每次 分别 都 要说 再见
- Mỗi lần tạm biệt đều phải chào tạm biệt.
- 每个 人 都 要 分担 部分 的 任务
- Mỗi người đều phải chia sẻ một phần nhiệm vụ.
- 每个 人 都 有 部分 的 责任
- Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 每隔 五分钟 发车 一次
- cách năm phút thì có một chuyến xuất phát.
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 建议 每次 转 呼啦圈 至少 三十分钟
- Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 这个 机器 每秒 消耗 1000 焦
- Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每分每秒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每分每秒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
每›
秒›