Đọc nhanh: 一份一秒 (nhất phận nhất miểu). Ý nghĩa là: Mỗi giây mỗi khắc.
Ý nghĩa của 一份一秒 khi là Danh từ
✪ Mỗi giây mỗi khắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一份一秒
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 一份 合适 的 工作
- Một công việc phù hợp.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 他营 一份 好 工作
- Anh ấy tìm kiếm một công việc tốt.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 这是 一份 昂贵 的 礼物
- Đây là một món quà đắt đỏ.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 我分 到 了 一份 蛋糕
- Tôi được phân phát một phần bánh.
- 每个 人有 一份 蛋糕
- Mỗi người có một phần bánh.
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 这 一份 儿 是 你 的
- đây là phần của anh.
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 你 把 这份 文件 拷贝 一份
- Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.
- 一份 回礼
- một phần quà
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一份一秒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一份一秒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
份›
秒›