Hán tự: 秃
Đọc nhanh: 秃 (ngốc.thốc). Ý nghĩa là: trọc; trụi (cây cối, núi non), cùn, không hoàn chỉnh; cụt; cộc lốc. Ví dụ : - 这棵树冬天变得光秃秃。 Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.. - 那座山看上去一片秃黄。 Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.. - 针用多会变秃。 Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
Ý nghĩa của 秃 khi là Tính từ
✪ trọc; trụi (cây cối, núi non)
(树木) 没有枝叶; (山) 没有树木
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
✪ cùn
物体失去尖端
- 针用 多会变 秃
- Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
✪ không hoàn chỉnh; cụt; cộc lốc
首尾结构不完整
- 这 篇文章 煞尾 处 显得 有点 秃
- Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.
- 他 的 回答 内容 很 秃
- Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.
✪ hói; trọc
人没有头发;动物的头上、尾巴上没有毛
- 爷爷 的 头 秃 得 厉害
- Đầu ông tôi bị hói rất nặng.
- 他 年轻 不大 却 已 秃顶
- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 秃
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 秃
Cái gì đó cộc lốc/cụt
- 这个 故事 开头 太秃
- Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃
- 剃 了 个 秃 瓢
- cạo trọc đầu
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 爷爷 的 头 秃 得 厉害
- Đầu ông tôi bị hói rất nặng.
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 针用 多会变 秃
- Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
- 他 的 回答 内容 很 秃
- Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.
- 他 的 头顶 开始 秃 了
- Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.
- 这个 故事 开头 太秃
- Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
- 他 年轻 不大 却 已 秃顶
- Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秃›