Từ hán việt: 【ngốc.thốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngốc.thốc). Ý nghĩa là: trọc; trụi (cây cối, núi non), cùn, không hoàn chỉnh; cụt; cộc lốc. Ví dụ : - 。 Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.. - 。 Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.. - 。 Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trọc; trụi (cây cối, núi non)

(树木) 没有枝叶; (山) 没有树木

Ví dụ:
  • - 这棵树 zhèkēshù 冬天 dōngtiān 变得 biànde 光秃秃 guāngtūtū

    - Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.

  • - 那座 nàzuò shān 看上去 kànshangqu 一片 yīpiàn huáng

    - Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.

cùn

物体失去尖端

Ví dụ:
  • - 针用 zhēnyòng 多会变 duōhuìbiàn

    - Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.

  • - 毛笔 máobǐ 写字 xiězì xiě dào le

    - Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.

không hoàn chỉnh; cụt; cộc lốc

首尾结构不完整

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 煞尾 shāwěi chù 显得 xiǎnde 有点 yǒudiǎn

    - Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.

  • - de 回答 huídá 内容 nèiróng hěn

    - Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.

hói; trọc

人没有头发;动物的头上、尾巴上没有毛

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye de tóu 厉害 lìhai

    - Đầu ông tôi bị hói rất nặng.

  • - 年轻 niánqīng 不大 bùdà què 秃顶 tūdǐng

    - Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + Phó từ + 秃

Cái gì đó cộc lốc/cụt

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 开头 kāitóu 太秃 tàitū

    - Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.

  • - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - le piáo

    - cạo trọc đầu

  • - 笔尖 bǐjiān le

    - ngòi bút cùn rồi.

  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • - 爷爷 yéye de tóu 厉害 lìhai

    - Đầu ông tôi bị hói rất nặng.

  • - 这棵树 zhèkēshù 冬天 dōngtiān 变得 biànde 光秃秃 guāngtūtū

    - Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.

  • - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • - 喜欢 xǐhuan de shuǐ

    - Tôi thích nước âm ấm.

  • - 头顶 tóudǐng 有点 yǒudiǎn le

    - đỉnh đầu hơi hói.

  • - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • - 针用 zhēnyòng 多会变 duōhuìbiàn

    - Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

  • - de 回答 huídá 内容 nèiróng hěn

    - Nội dung trả lời của anh ta rất cộc lốc.

  • - de 头顶 tóudǐng 开始 kāishǐ le

    - Đỉnh đầu của anh ấy bắt đầu bị hói.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 开头 kāitóu 太秃 tàitū

    - Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.

  • - 毛笔 máobǐ 写字 xiězì xiě dào le

    - Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.

  • - 年轻 niánqīng 不大 bùdà què 秃顶 tūdǐng

    - Anh ấy tuổi còn trẻ mà đã hói đầu.

  • - 那座 nàzuò shān 看上去 kànshangqu 一片 yīpiàn huáng

    - Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.

  • - yǒu 看法 kànfǎ shì 男人 nánrén 戴帽子 dàimàozi jiù huì 秃顶 tūdǐng

    - Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秃

Hình ảnh minh họa cho từ 秃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa