Đọc nhanh: 爱别离苦 (ái biệt li khổ). Ý nghĩa là: (Phật giáo) nỗi đau chia tay người ta yêu (hoặc ai), một trong tám nỗi đau khổ 八 苦.
Ý nghĩa của 爱别离苦 khi là Danh từ
✪ (Phật giáo) nỗi đau chia tay người ta yêu (hoặc ai), một trong tám nỗi đau khổ 八 苦
(Buddhism) the pain of parting with what (or whom) one loves, one of the eight distresses 八苦 [bā kǔ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱别离苦
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 再 爱 别人 的 同时 , 要 爱 自己
- Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 我 有 一个 特别 的 爱好
- Tôi có một đam mê đặc biệt.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 别 让 爱 你 的 人 流泪
- Đừng làm người thương bạn rơi nước mắt.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 你 爱 帮 不 帮 , 我 可以 去 找 别人
- Bạn có muốn giúp tôi hay không, tôi cũng có thể tìm người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱别离苦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱别离苦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
爱›
离›
苦›