Hán tự: 禧
Đọc nhanh: 禧 (hi.hy). Ý nghĩa là: hạnh phúc; may mắn. Ví dụ : - 祝你新年禧。 Chúc cậu năm mới may mắn.. - 我希望后来你禧星高照。 Tôi hy vọng sau này bạn sẽ hạnh phúc ngập tràn.. - 我祝你和他在一起禧。 Tôi chúc em sống hạnh phúc bên anh ấy.
Ý nghĩa của 禧 khi là Danh từ
✪ hạnh phúc; may mắn
幸福;吉利
- 祝 你 新年 禧
- Chúc cậu năm mới may mắn.
- 我 希望 后来 你禧星 高照
- Tôi hy vọng sau này bạn sẽ hạnh phúc ngập tràn.
- 我祝 你 和 他 在 一起 禧
- Tôi chúc em sống hạnh phúc bên anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禧
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 恭贺新禧
- chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân
- 恭贺新禧
- chúc mừng năm mới
- 祝 你 新年 禧
- Chúc cậu năm mới may mắn.
- 我祝 你 和 他 在 一起 禧
- Tôi chúc em sống hạnh phúc bên anh ấy.
- 我 希望 后来 你禧星 高照
- Tôi hy vọng sau này bạn sẽ hạnh phúc ngập tràn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禧›