Đọc nhanh: 慈禧 (từ hi). Ý nghĩa là: Từ Hi Thái hậu hay Ts'u Hsi (trị vì 1861-1908).
Ý nghĩa của 慈禧 khi là Danh từ
✪ Từ Hi Thái hậu hay Ts'u Hsi (trị vì 1861-1908)
Empress Dowager Cixi or Ts'u Hsi (reigned 1861-1908)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈禧
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 家慈 总是 忙碌
- Mẹ tôi luôn bận rộn.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 老人家 慈 孩子 们
- Người già yêu quí các cháu.
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
- 慈善 社会 鼓励 帮助 别人
- Tổ chức từ thiện cổ vũ giúp đỡ người khác.
- 父母 要慈 孩子 们
- Cha mẹ cần yêu thương con cái.
- 我 希望 后来 你禧星 高照
- Tôi hy vọng sau này bạn sẽ hạnh phúc ngập tràn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慈禧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈禧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慈›
禧›