Đọc nhanh: 精神状态 (tinh thần trạng thái). Ý nghĩa là: trạng thái tinh thần, tình trạng tâm lý. Ví dụ : - 精神状态也不好 Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
Ý nghĩa của 精神状态 khi là Danh từ
✪ trạng thái tinh thần
mental state
- 精神状态 也 不好
- Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
✪ tình trạng tâm lý
psychological condition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神状态
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 打叠 精神 ( 打起精神 )
- chuẩn bị tinh thần
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 神态自若
- sắc thái tự nhiên
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 精神状态 也 不好
- Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.
- 早睡 利于 精神状态
- Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.
- 他 的 精神状态 不佳
- Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精神状态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精神状态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
状›
神›
精›