zhù

Từ hán việt: 【chú.chúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chú.chúc). Ý nghĩa là: chúc; cầu chúc, khấn; cầu khấn, đoạn tuyệt; cắt đứt; cắt; gọt. Ví dụ : - 。 Tôi chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.. - 。 Chúc chúng ta cuộc sống tươi đẹp.. - 。 Tôi chúc anh ấy sự nghiệp thành công.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chúc; cầu chúc

向人表示良好愿望

Ví dụ:
  • - 我祝 wǒzhù 天天 tiāntiān dōu 开心 kāixīn

    - Tôi chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.

  • - zhù zán 生活 shēnghuó duō 美好 měihǎo

    - Chúc chúng ta cuộc sống tươi đẹp.

  • - 我祝 wǒzhù 事业 shìyè néng 成功 chénggōng

    - Tôi chúc anh ấy sự nghiệp thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khấn; cầu khấn

向神鬼祈祷求福

Ví dụ:
  • - xiàng shén 祝祷 zhùdǎo 平安 píngān

    - Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.

  • - 诚心 chéngxīn 祝神 zhùshén 赐福 cìfú lái

    - Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.

đoạn tuyệt; cắt đứt; cắt; gọt

削; 断绝

Ví dụ:
  • - 他祝断 tāzhùduàn 情思 qíngsī xīn 已决 yǐjué

    - Anh ấy cắt đứt tình cảm, tâm đã quyết.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Chúc

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng zhù

    - Tôi họ Chúc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

向/ 给/ 为 + Chủ ngữ + 祝 + 酒/ 寿/ 福

chúc ai đó như thế nào đó

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián gěi 爸爸 bàba zhù le 寿 shòu

    - Năm nay tôi chúc thọ bố.

  • - 他们 tāmen zài 餐厅 cāntīng xiàng 老师 lǎoshī 祝酒 zhùjiǔ

    - Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 祝告 zhùgào 上天 shàngtiān

    - cầu xin thượng đế; cầu trời.

  • - 焚香 fénxiāng 祝告 zhùgào

    - đốt nhang cầu xin

  • - 称觞 chēngshāng 祝寿 zhùshòu

    - Nâng cốc chúc thọ.

  • - 称觞 chēngshāng 祝酒 zhùjiǔ gěi 大家 dàjiā

    - Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • - zhù 步步登高 bùbùdēnggāo

    - chúc càng ngày càng thăng tiến.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - zhù 身体 shēntǐ 安康 ānkāng

    - Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.

  • - 祝愿 zhùyuàn 爷爷 yéye 长寿 chángshòu 安康 ānkāng

    - Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.

  • - 每年 měinián 春节 chūnjié dōu zhù 安康 ānkāng 没想到 méixiǎngdào 今年 jīnnián 去世 qùshì le

    - Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.

  • - zhù 健康长寿 jiànkāngchángshòu

    - Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.

  • - xiàng shén 祝祷 zhùdǎo 平安 píngān

    - Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.

  • - 祝你们 zhùnǐmen 生活 shēnghuó 绥安 suíān

    - Chúc các bạn cuộc sống bình yên.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祝

Hình ảnh minh họa cho từ 祝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú , Chúc
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFRHU (戈火口竹山)
    • Bảng mã:U+795D
    • Tần suất sử dụng:Cao