Hán tự: 祝
Đọc nhanh: 祝 (chú.chúc). Ý nghĩa là: chúc; cầu chúc, khấn; cầu khấn, đoạn tuyệt; cắt đứt; cắt; gọt. Ví dụ : - 我祝你天天都开心。 Tôi chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.. - 祝咱生活多美好。 Chúc chúng ta cuộc sống tươi đẹp.. - 我祝他事业能成功。 Tôi chúc anh ấy sự nghiệp thành công.
Ý nghĩa của 祝 khi là Động từ
✪ chúc; cầu chúc
向人表示良好愿望
- 我祝 你 天天 都 开心
- Tôi chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.
- 祝 咱 生活 多 美好
- Chúc chúng ta cuộc sống tươi đẹp.
- 我祝 他 事业 能 成功
- Tôi chúc anh ấy sự nghiệp thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khấn; cầu khấn
向神鬼祈祷求福
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
✪ đoạn tuyệt; cắt đứt; cắt; gọt
削; 断绝
- 他祝断 情思 心 已决
- Anh ấy cắt đứt tình cảm, tâm đã quyết.
Ý nghĩa của 祝 khi là Danh từ
✪ họ Chúc
姓
- 我姓 祝
- Tôi họ Chúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 祝
✪ 向/ 给/ 为 + Chủ ngữ + 祝 + 酒/ 寿/ 福
chúc ai đó như thế nào đó
- 我 今年 给 爸爸 祝 了 寿
- Năm nay tôi chúc thọ bố.
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 祝告 上天
- cầu xin thượng đế; cầu trời.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 称觞 祝寿
- Nâng cốc chúc thọ.
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 祝 步步登高
- chúc càng ngày càng thăng tiến.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 祝 你 身体 安康
- Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 祝 你 健康长寿
- Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 祝你们 生活 绥安
- Chúc các bạn cuộc sống bình yên.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祝›