Đọc nhanh: 祝词 (chúc từ). Ý nghĩa là: lời khấn; lời nguyện cầu, lời chúc; lời chúc mừng; lời chào mừng; chúc từ. Ví dụ : - 新年祝词 chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
Ý nghĩa của 祝词 khi là Danh từ
✪ lời khấn; lời nguyện cầu
古代祭祀时祷告的话
✪ lời chúc; lời chúc mừng; lời chào mừng; chúc từ
举行典礼或会议时表示良好愿望或庆贺的话
- 新年 祝词
- chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝词
- 祝福 扎克 和 汉娜
- Xin chúc mừng Zach và Hannah.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 祝告 上天
- cầu xin thượng đế; cầu trời.
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 致 答词
- đọc lời đáp.
- 祝酒词
- lời chúc rượu
- 新年 祝词
- chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祝词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祝词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祝›
词›