Đọc nhanh: 祖国 (tổ quốc). Ý nghĩa là: tổ quốc; quê hương. Ví dụ : - 我将竭尽全力报效祖国。 Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.. - 我非常热爱我的祖国。 Tôi rất yêu đất nước tôi.. - 我为我的祖国感到骄傲。 Tôi tự hào về quê hương mình.
Ý nghĩa của 祖国 khi là Danh từ
✪ tổ quốc; quê hương
自己的国家
- 我 将 竭尽全力 报效祖国
- Tôi sẽ cống hiến hết mình cho đất nước.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 我 为 我 的 祖国 感到 骄傲
- Tôi tự hào về quê hương mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖国
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 美哉 , 我 的 祖国 !
- Đẹp quá, tổ quốc tôi!
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 祖国 处处 有 亲人
- ở nơi đâu trên tổ quốc cũng có người thân.
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 首都 河内 是 祖国 的 心脏
- Thủ đô Hà Nội là trái tim của Tổ Quốc.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 祖国 的 银鹰 在 天空 翱翔
- máy bay chiến đấu của tổ quốc đang bay lượn trên bầu trời.
- 我们 为 祖国 骄傲
- Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.
- 我们 是 祖国 的 骄傲
- Chúng tôi là niềm tự hào của Tổ Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祖国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祖国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
祖›