Đọc nhanh: 祖籍 (tổ tịch). Ý nghĩa là: nguyên quán; quê nội, cỗi gốc.
Ý nghĩa của 祖籍 khi là Danh từ
✪ nguyên quán; quê nội
原籍
✪ cỗi gốc
原先的籍贯 (区别于'寄籍、客籍')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖籍
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 托庇 祖荫
- phúc đức ông bà che chở.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他 的 国籍 是 中国
- Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 美籍华人
- Hoa kiều quốc tịch Mỹ
- 侨胞 们 恋念 着 祖国
- kiều bào lưu luyến quê hương.
- 美哉 , 我 的 祖国 !
- Đẹp quá, tổ quốc tôi!
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祖籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祖籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祖›
籍›